Đọc nhanh: 感染 (cảm nhiễm). Ý nghĩa là: lây; nhiễm; lây nhiễm, truyền; cảm hóa; lan truyền; lan tỏa. Ví dụ : - 病人因感染而发烧。 Người bệnh sốt cao vì bị lây nhiễm.. - 他不小心感染了流感。 Anh ấy vô tình mắc bệnh cúm.. - 感染后需要及时就医。 Bị lây nhiễm cần điều trị y tế kịp thời.
Ý nghĩa của 感染 khi là Động từ
✪ lây; nhiễm; lây nhiễm
受到传染
- 病人 因 感染 而 发烧
- Người bệnh sốt cao vì bị lây nhiễm.
- 他 不 小心 感染 了 流感
- Anh ấy vô tình mắc bệnh cúm.
- 感染 后 需要 及时 就医
- Bị lây nhiễm cần điều trị y tế kịp thời.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ truyền; cảm hóa; lan truyền; lan tỏa
通过语言或行为引起别人相同的思想感情
- 这种 气氛 感染 了 所有人
- Bầu không khí này lan tỏa đến mọi người.
- 她 的 快乐 感染 了 我们
- Niềm vui của cô ấy lan tỏa đến chúng tôi.
- 他 的 热情 感染 了 我们 班
- Sự nhiệt tình của anh ấy lan tỏa cả lớp tôi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 感染
- 诗人 的 爱国主义 思想 感染 了 读者 , 引起 了 他们 的 共鸣
- Lòng yêu nước của nhà thơ đã truyền vào người đọc và khơi dậy sự đồng cảm trong họ.
- 她 感染 了 恙虫 病
- Cô ấy bị nhiễm bệnh sốt phát ban.
- 李 的 双臂 上 都 有 被 家禽 感染 的 痕迹
- Lee bị mạt gia cầm trên cả hai cánh tay.
- 病人 因 感染 而 发烧
- Người bệnh sốt cao vì bị lây nhiễm.
- 她 的 积极 劲儿 感染 了 大家
- Tinh thần tích cực của cô ấy đã truyền cảm hứng cho mọi người.
- 他 不幸 感染 了 病毒
- Thật không may, anh ấy đã nhiễm virus.
- 现在 有 一种 病毒感染
- Có một bệnh nhiễm vi-rút
- 我们 觉得 他 得 了 病毒性 感染
- Chúng tôi tin rằng anh ấy đã bị nhiễm virus.
- 你 知道 如何 防止 电脑病毒 感染 吗 ?
- Bạn có biết cách ngăn chặn vi rút máy tính không?
- 流感 是 一种 传染病 , 其 特征 是 发热 、 全身 疼痛 和 疲乏 无力
- Cúm là một bệnh truyền nhiễm, có đặc điểm là sốt, đau toàn thân và mệt mỏi.
- 感染 后 需要 及时 就医
- Bị lây nhiễm cần điều trị y tế kịp thời.
- 感冒 很 容易 传染
- Cảm cúm rất dễ lây nhiễm.
- 他 被 传染 了 流感
- Anh ấy bị lây nhiễm cúm.
- 他 把 流感 传染给 同事 了
- Anh ấy lây cúm cho đồng nghiệp.
- 如果 伤口 痛感 增强 , 阵阵 抽痛 , 表明 已经 发生 感染
- Nếu vết thương ngày càng đau và nhói, chứng tỏ đã bị nhiễm trùng.
- 他 不 小心 感染 了 流感
- Anh ấy vô tình mắc bệnh cúm.
- 她 的 快乐 感染 了 我们
- Niềm vui của cô ấy lan tỏa đến chúng tôi.
- 她 的 热情 感染 了 我们
- Sự nhiệt tình của cô ấy đã lan tỏa đến chúng tôi.
- 这种 气氛 感染 了 所有人
- Bầu không khí này lan tỏa đến mọi người.
- 他 的 热情 感染 了 我们 班
- Sự nhiệt tình của anh ấy lan tỏa cả lớp tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 感染
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 感染 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm感›
染›
nhuộm dần; ngấm dần; tiêm nhiễm; tẩm nhiễm
Truyền Nhiễm
tiêm nhiễm; nhuốm (người hoặc sự vật trong một thời gian dài tiếp xúc thường xuyên với những thói quen trong cuộc sống thì sẽ dần dần bị ảnh hưởng, thường chỉ cái xấu)
Ảnh Hưởng
Cảm Xúc, Xúc Cảm, Cảm Động
khuyến thiện (trong Phật giáo dùng để chỉ việc khuyên người ta làm việc thiện)quyên góp
nhiễm; nhiễm phảitiêm nhiễm (do tiếp xúc mà bị ảnh hưởng không tốt); nhuốm; tập nhiễmvấybợtẩm nhiễm
tiêm nhiễm; nhiễm phảithói xấu; tập quán xấutập nhiễm
thấm; thấm ướtthấm nhuần
Giáo Hoá, Giáo Dục Cảm Hoá
cảm hoá; cải tạocảm cách
thấm vào; ngấm vào (dịch thể)đượm nhuầnthâm nhiễm; nhiễm; bị nhiễm; ngấm; tiêm nhiễm (lời nói xằng bậy); xâm nhiễmngấm vàonổi hạch; kết hạch