免疫 miǎnyì

Từ hán việt: 【miễn dịch】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "免疫" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (miễn dịch). Ý nghĩa là: miễn dịch (y học). Ví dụ : - Hệ thống miễn dịch cực kỳ mạnh mẽ của tôi. - 。 tính miễn dịch.. - Bạn đang cố gắng làm suy yếu hệ thống miễn dịch của tôi?

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 免疫 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 免疫 khi là Động từ

miễn dịch (y học)

由于具有抵抗力而不患某种传染病,有先天性免疫和获得性免疫两种

Ví dụ:
  • - 异常 yìcháng 坚强 jiānqiáng de 免疫系统 miǎnyìxìtǒng

    - Hệ thống miễn dịch cực kỳ mạnh mẽ của tôi

  • - 免疫性 miǎnyìxìng

    - tính miễn dịch.

  • - shì 想要 xiǎngyào 破坏 pòhuài de 免疫系统 miǎnyìxìtǒng ma

    - Bạn đang cố gắng làm suy yếu hệ thống miễn dịch của tôi?

  • - 这个 zhègè 病会 bìnghuì 影响 yǐngxiǎng de 免疫系统 miǎnyìxìtǒng

    - Đó là một căn bệnh ảnh hưởng đến hệ thống miễn dịch của anh ấy.

  • - 自然免疫 zìránmiǎnyì

    - tự miễn dịch

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 免疫

  • - 蜂胶 fēngjiāo jīng 增强 zēngqiáng 免疫力 miǎnyìlì

    - Tinh chất sáp ong tăng cường miễn dịch.

  • - jiù xiàng de 流感疫苗 liúgǎnyìmiáo yǒu 癌症 áizhèng 病毒 bìngdú

    - Như đi chích ngừa cúm đầy ung thư.

  • - 恋爱 liànài zhōng 尽量 jǐnliàng 还是 háishì 避免 bìmiǎn 恋爱 liànài nǎo zhè 每个 měigè rén 恋爱观 liànàiguān yǒu 很大 hěndà de 关系 guānxì

    - Cố gắng tránh tình trạng "Mù quáng” trong tình yêu, điều này ảnh hưởng rất nhiều đến quan niệm về tình yêu của mỗi người.

  • - 爱惜 àixī 人力物力 rénlìwùlì 避免 bìmiǎn 滥用 lànyòng 浪费 làngfèi

    - quý trọng nhân lực vật lực, tránh lạm dụng và lãng phí.

  • - 借阅 jièyuè de 书籍 shūjí 应该 yīnggāi zài 限期 xiànqī 之内 zhīnèi 归还 guīhuán 以免 yǐmiǎn 妨碍 fángài 流通 liútōng

    - Mượn sách đọc cần phải hoàn trả trong thời hạn qui định, để tránh trường hợp không có sách cho người khác mượn.

  • - 免得 miǎnde ràng 联邦快递 liánbāngkuàidì 送来 sònglái gèng duō 剧本 jùběn ba

    - Trước khi Fedex thực hiện với nhiều tập lệnh hơn.

  • - 交通堵塞 jiāotōngdǔsè shì hěn nán 避免 bìmiǎn de

    - Tắc nghẽn giao thông là rất khó tránh khỏi.

  • - 这家 zhèjiā diàn 免费 miǎnfèi 提供 tígōng 茶水 cháshuǐ

    - Cửa hàng này cung cấp trà miễn phí.

  • - 免疫性 miǎnyìxìng

    - tính miễn dịch.

  • - 自然免疫 zìránmiǎnyì

    - tự miễn dịch

  • - de 免疫力 miǎnyìlì 很强 hěnqiáng

    - Sức đề kháng của anh ấy rất tốt.

  • - nín de 儿子 érzi 没有 méiyǒu 免疫系统 miǎnyìxìtǒng

    - Con trai bạn không có hệ thống miễn dịch.

  • - 社区 shèqū 免费 miǎnfèi 发放 fāfàng 防疫 fángyì 物资 wùzī

    - Cộng đồng phát miễn phí tài liệu phòng chống dịch bệnh.

  • - 晒太阳 shàitàiyang 可以 kěyǐ 提高 tígāo 免疫力 miǎnyìlì

    - Tắm nắng có thể nâng cao hệ miễn dịch.

  • - 异常 yìcháng 坚强 jiānqiáng de 免疫系统 miǎnyìxìtǒng

    - Hệ thống miễn dịch cực kỳ mạnh mẽ của tôi

  • - 这个 zhègè 病会 bìnghuì 影响 yǐngxiǎng de 免疫系统 miǎnyìxìtǒng

    - Đó là một căn bệnh ảnh hưởng đến hệ thống miễn dịch của anh ấy.

  • - shì 想要 xiǎngyào 破坏 pòhuài de 免疫系统 miǎnyìxìtǒng ma

    - Bạn đang cố gắng làm suy yếu hệ thống miễn dịch của tôi?

  • - 现在 xiànzài 增强 zēngqiáng 免疫力 miǎnyìlì de 中成 zhōngchéng le 抢手货 qiǎngshǒuhuò

    - Ngày nay hệ thống miễn dịch của Trung Quốc trở thành mặt hàng được săn đón.

  • - yǒu 一些 yīxiē 机会 jīhuì 可以 kěyǐ 加速 jiāsù 儿童 értóng 普遍 pǔbiàn 接受 jiēshòu 免疫 miǎnyì 接种 jiēzhòng

    - Có một số cơ hội để đẩy nhanh quá trình tiêm chủng phổ cập cho trẻ em.

  • - 常住 chángzhù 顾客 gùkè 可以 kěyǐ 使用 shǐyòng 酒店 jiǔdiàn de 游泳池 yóuyǒngchí 每天 měitiān 早上 zǎoshàng 享用 xiǎngyòng 免费 miǎnfèi de zhōng 西式 xīshì

    - Những khách quen có thể sử dụng hồ bơi của khách sạn và thưởng thức các món ăn Trung Quốc và phương Tây miễn phí hàng ngày

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 免疫

Hình ảnh minh họa cho từ 免疫

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 免疫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+5 nét)
    • Pinyin: Miǎn , Wèn
    • Âm hán việt: Miễn , Vấn
    • Nét bút:ノフ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NAHU (弓日竹山)
    • Bảng mã:U+514D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Dịch
    • Nét bút:丶一ノ丶一ノフフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHNE (大竹弓水)
    • Bảng mã:U+75AB
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ trái nghĩa