Đọc nhanh: 浸润 (tẩm nhuận). Ý nghĩa là: thấm vào; ngấm vào (dịch thể), đượm nhuần, thâm nhiễm; nhiễm; bị nhiễm; ngấm; tiêm nhiễm (lời nói xằng bậy); xâm nhiễm. Ví dụ : - 浸润之谮。 bị nhiễm những lời nói xằng bậy.
✪ thấm vào; ngấm vào (dịch thể)
(液体) 渐渐渗入
✪ đượm nhuần
Ý nghĩa của 浸润 khi là Từ điển
✪ thâm nhiễm; nhiễm; bị nhiễm; ngấm; tiêm nhiễm (lời nói xằng bậy); xâm nhiễm
指谗言逐渐发生作用
- 浸润 之 谮
- bị nhiễm những lời nói xằng bậy.
✪ ngấm vào
液体和固体相接触时,液体附着在固体表面上的现象
✪ nổi hạch; kết hạch
医学上指由于细菌等侵入或由于外物刺激,有机体的正常组织发生白血球等细胞聚集的现象
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浸润
- 选吃 较 湿润 的 食物 如粥 瓜蓉 蒸水蛋 等
- Chọn các thực phẩm ẩm hơn như cháo và dưa, trứng hấp, v.v.
- 乌拉草 生长 在 湿润 的 地方
- wùlā mọc ở những nơi ẩm ướt.
- 歌喉 圆润
- Giọng hát uyển chuyển.
- 圆润 的 歌喉
- giọng hát êm dịu
- 擦 点儿 油 吧 , 润润 皮肤
- Thoa chút dầu đi, làm ẩm da.
- 雨水 滋润 了 干燥 的 田地
- Nước mưa đã làm ẩm những cánh đồng khô cằn.
- 他 最近 的 生活 过得 很 滋润
- Cuộc sống gần đây của anh ấy rất thoải mái.
- 雨后 的 草地 显得 特别 滋润
- Bãi cỏ sau mưa trông rất ẩm ướt.
- 雨 后 荷花 显得 更加 润泽 可爱 了
- mưa xong, hoa sen càng thêm mượt mà đáng yêu.
- 用 温水 洗脸 可以 滋润 皮肤
- Rửa mặt bằng nước ấm có thể làm ẩm da.
- 那个 项目 让 他 赚 了 不少 利润
- Dự án đó cho anh ta thu không ít lợi nhuận.
- 牛 的 鼻腔 湿润
- Khoang mũi của bò ẩm ướt.
- 茶叶 需要 浸泡 几分钟
- Lá trà cần ngâm vài phút.
- 海风 津润 了 沙滩
- Gió biển làm ẩm bãi cát.
- 公司 利润 低落
- Lợi nhuận công ty giảm.
- 公司 的 利润 增加 了 三倍
- Lợi nhuận của công ty đã tăng gấp bốn lần.
- 老板 在 搂 一 搂 今年 的 利润
- Sếp đang tính toán lợi nhuận của năm nay.
- 把 你 受伤 的 手指 浸 在 消毒剂 里 , 把 毒 浸泡 出来
- Đặt ngón tay bị thương vào dung dịch khử trùng để loại bỏ độc tố.
- 浸润 之 谮
- bị nhiễm những lời nói xằng bậy.
- 公司 拟 引进 的 资产重组 方为 天润置 地 和 湖南 湘晖
- Các bên tái tổ chức tài sản mà công ty dự định giới thiệu là Bất động sản Thiên Nhuận và Hồ Nam Tương Huy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 浸润
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 浸润 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm浸›
润›