影响 yǐngxiǎng

Từ hán việt: 【ảnh hưởng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "影响" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ảnh hưởng). Ý nghĩa là: ảnh hưởng, sự ảnh hưởng. Ví dụ : - 。 Bố đã ảnh hưởng đến cả cuộc đời của tôi.. - 。 Môi trường ảnh hưởng đến sự phát triển của trẻ nhỏ.. - 。 Môi trường có sự ảnh hưởng rất lớn đến con người.

Từ vựng: HSK 2 HSK 3 TOCFL 2

Xem ý nghĩa và ví dụ của 影响 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 影响 khi là Động từ

ảnh hưởng

对别人的思想或行动起作用 (如影之随形,响之应声)

Ví dụ:
  • - 爸爸 bàba 影响 yǐngxiǎng le de 一生 yīshēng

    - Bố đã ảnh hưởng đến cả cuộc đời của tôi.

  • - 环境影响 huánjìngyǐngxiǎng 孩子 háizi de 成长 chéngzhǎng

    - Môi trường ảnh hưởng đến sự phát triển của trẻ nhỏ.

Ý nghĩa của 影响 khi là Danh từ

sự ảnh hưởng

对人或者事物产生的作用

Ví dụ:
  • - 环境 huánjìng duì rén yǒu 很大 hěndà de 影响 yǐngxiǎng

    - Môi trường có sự ảnh hưởng rất lớn đến con người.

  • - 这件 zhèjiàn shì 带来 dàilái le hěn huài de 影响 yǐngxiǎng

    - Chuyện này gây ra ảnh hưởng rất xấu.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 影响

Chủ ngữ + 受 + Tân ngữ + 的 + 影响

bị ảnh hưởng/chịu ảnh hưởng của/từ.....

Ví dụ:
  • - shòu 父母 fùmǔ de 影响 yǐngxiǎng

    - Anh ấy chịu ảnh hưởng của cha mẹ.

  • - 我受 wǒshòu 爸爸 bàba de 影响 yǐngxiǎng

    - Tôi chịu ảnh hưởng từ bố.

在 + Ai đó/Cái gì + 的影响下,.....

dưới sự ảnh hưởng của.....

Ví dụ:
  • - zài 天气 tiānqì de 影响 yǐngxiǎng xià 活动 huódòng 取消 qǔxiāo le

    - Dưới ảnh hưởng của thời tiết, hoạt động bị hủy.

  • - zài 老师 lǎoshī de 影响 yǐngxiǎng xià ài 读书 dúshū le

    - Dưới ảnh hưởng của thầy giáo, tôi đã thích học tập.

对 + Ai đó/Cái gì + 的 + 影响 + 很/非常 + Tính từ

Ví dụ:
  • - 这次 zhècì 合作 hézuò duì 公司 gōngsī de 影响 yǐngxiǎng 很大 hěndà

    - Lần hợp tác này có sức ảnh hưởng lớn tới công ty.

  • - 高考 gāokǎo duì 学生 xuésheng de 影响 yǐngxiǎng 非常 fēicháng 深远 shēnyuǎn

    - Việc thi đại học ảnh hưởng sâu sắc đến học sinh.

Định ngữ (积极/消极/Ai đó...) (+ 的) + 影响

"影响" đóng vai trò trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • - 这是 zhèshì 一个 yígè 积极 jījí de 影响 yǐngxiǎng

    - Đây là một ảnh hưởng tích cực.

  • - shì 一个 yígè 消极 xiāojí de 影响 yǐngxiǎng

    - Đó là một ảnh hưởng tiêu cực.

So sánh, Phân biệt 影响 với từ khác

碍事 vs 影响

Giải thích:

- "" là cụm từ động tân, không thể đi kèm thêm tân ngữ khác, "" có thể đi kèm với tân ngữ.
- "" còn là danh từ vừa bao hàm nghĩa tốt vừa bao hàm nghĩa không tốt, "" là từ có nghĩa không tốt.

妨碍 vs 影响

Giải thích:

"" là từ có nghĩa xấu, "" vừa bao hàm nghĩa xấu vừa bao hàm nghĩa tốt.
"" vừa là động từ vừa là danh từ, có thể làm tân ngữ, "" chỉ có thể là động từ, không thể làm tân ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 影响

  • - 放射性 fàngshèxìng 影响 yǐngxiǎng

    - ảnh hưởng lan truyền

  • - 苏维埃 sūwéiāi 政权 zhèngquán 影响 yǐngxiǎng

    - Chính quyền Xô-viết có ảnh hưởng lớn.

  • - 电场 diànchǎng 强度 qiángdù 影响 yǐngxiǎng 电荷 diànhè

    - Cường độ điện trường ảnh hưởng đến điện tích.

  • - 语言 yǔyán de 障碍 zhàngài 影响 yǐngxiǎng le 交流 jiāoliú

    - Rào cản ngôn ngữ ảnh hưởng đến giao tiếp.

  • - 平衡 pínghéng 障碍 zhàngài jiào 常见 chángjiàn qiě 可能 kěnéng duì 生活 shēnghuó 质量 zhìliàng 独立性 dúlìxìng 产生 chǎnshēng 显著 xiǎnzhù 影响 yǐngxiǎng

    - Rối loạn tiền đình là bệnh lý thường gặp và có thể có ảnh hưởng rõ rệt đến chất lượng cuộc sống và tính độc lập của người bệnh

  • - 政治 zhèngzhì 暴力 bàolì 影响 yǐngxiǎng le 国家 guójiā de 稳定 wěndìng

    - Bạo lực chính trị ảnh hưởng đến ổn định quốc gia.

  • - zào 影响 yǐngxiǎng 健康 jiànkāng

    - Khô ảnh hưởng đến sức khỏe.

  • - 饮食习惯 yǐnshíxíguàn 影响 yǐngxiǎng 健康 jiànkāng

    - Thói quen ăn uống ảnh hưởng đến sức khỏe.

  • - 失眠 shīmián huì 影响 yǐngxiǎng 睡眠 shuìmián 质量 zhìliàng

    - Mất ngủ sẽ ảnh hưởng đến chất lượng giấc ngủ.

  • - zhè tiáo 河流 héliú shòu 潮流 cháoliú 影响 yǐngxiǎng

    - Con sông này chịu ảnh hưởng của thủy triều.

  • - 商店 shāngdiàn shòu 淡季 dànjì 影响 yǐngxiǎng

    - Cửa hàng bị ảnh hưởng bởi mùa ít khách.

  • - 酒店 jiǔdiàn shòu 淡季 dànjì 影响 yǐngxiǎng

    - Khách sạn bị ảnh hưởng bởi mùa thấp điểm.

  • - 旅游业 lǚyóuyè shòu 淡季 dànjì 影响 yǐngxiǎng

    - Ngành du lịch bị ảnh hưởng bởi mùa thấp điểm.

  • - 内脏 nèizàng de 位于 wèiyú 内脏 nèizàng de 内脏 nèizàng 有关 yǒuguān de 位于 wèiyú 内脏 nèizàng de huò 影响 yǐngxiǎng 内脏 nèizàng de

    - Các yếu tố nội tạng, liên quan đến nội tạng, nằm trong nội tạng hoặc ảnh hưởng đến nội tạng.

  • - néng 影响 yǐngxiǎng 呼吸 hūxī

    - Cơ hoành có thể ảnh hưởng hô hấp.

  • - zài 公司 gōngsī yǒu dǐng de 影响力 yǐngxiǎnglì

    - Anh ấy có ảnh hưởng lớn trong công ty.

  • - 繁文缛节 fánwénrùjié 影响 yǐngxiǎng 现代 xiàndài 文化 wénhuà

    - Các lễ nghi phức tạp ảnh hưởng văn hóa hiện đại.

  • - shòu 爸爸 bàba de 影响 yǐngxiǎng

    - Anh ấy chịu sự ảnh hưởng của bố.

  • - 我受 wǒshòu 爸爸 bàba de 影响 yǐngxiǎng

    - Tôi chịu ảnh hưởng từ bố.

  • - 痴呆症 chīdāizhèng 影响 yǐngxiǎng le de 生活 shēnghuó

    - Bệnh Alzheimer đã ảnh hưởng đến cuộc sống của cô ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 影响

Hình ảnh minh họa cho từ 影响

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 影响 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiǎng
    • Âm hán việt: Hưởng
    • Nét bút:丨フ一ノ丨フ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RHBR (口竹月口)
    • Bảng mã:U+54CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Sam 彡 (+12 nét)
    • Pinyin: Yǐng
    • Âm hán việt: Ảnh
    • Nét bút:丨フ一一丶一丨フ一丨ノ丶ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AFHHH (日火竹竹竹)
    • Bảng mã:U+5F71
    • Tần suất sử dụng:Rất cao