Đọc nhanh: 沾染 (triêm nhiễm). Ý nghĩa là: nhiễm; nhiễm phải, tiêm nhiễm (do tiếp xúc mà bị ảnh hưởng không tốt); nhuốm; tập nhiễm, vấy. Ví dụ : - 创口沾染了细菌。 vết thương bị nhiễm trùng.. - 不要沾染坏习气。 không nên tiêm nhiễm thói xấu.
Ý nghĩa của 沾染 khi là Động từ
✪ nhiễm; nhiễm phải
因接触而被不好的东西附着上
- 创口 沾染 了 细菌
- vết thương bị nhiễm trùng.
✪ tiêm nhiễm (do tiếp xúc mà bị ảnh hưởng không tốt); nhuốm; tập nhiễm
因接触而受到不良的影响
- 不要 沾染 坏 习气
- không nên tiêm nhiễm thói xấu.
✪ vấy
使不干净
✪ bợ
✪ tẩm nhiễm
逐渐沾染
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沾染
- 蓝色 染料 , 蓝色 颜料 加上 这种 色彩 的 色素 或 颜料
- Chất nhuộm màu xanh dương, màu sắc xanh dương cùng với chất màu hoặc màu nhuộm của nó.
- 出淤泥而不染
- Gần bùn mà chẳng hôi tanh mùi bùn.
- 诗人 的 爱国主义 思想 感染 了 读者 , 引起 了 他们 的 共鸣
- Lòng yêu nước của nhà thơ đã truyền vào người đọc và khơi dậy sự đồng cảm trong họ.
- 衣服 沾 上 了 尘埃
- Quần áo dính bụi.
- 汽车 的 尾气 污染空气
- Khí thải xe ô tô làm ô nhiễm không khí.
- 艾滋病 是 一种 危害性 极大 的 转 染病
- AIDS là một bệnh truyền nhiễm nguy hiểm
- 染病 身故
- mắc bệnh mà chết
- 她 感染 了 恙虫 病
- Cô ấy bị nhiễm bệnh sốt phát ban.
- 油轮 沉没 了 , 石油 污染 了 海面
- Tàu chở dầu đã chìm, gây ô nhiễm dầu trên mặt biển.
- 河水 被 工业废水 染污 了
- Nước sông bị nhiễm bẩn bởi nước thải công nghiệp.
- 衣服 被 油渍 染脏 了
- Quần áo bị nhiễm bẩn bởi vết dầu.
- 利益均沾
- lợi ích cùng hưởng
- 倍数 性 一个 细胞 中 染色体 基本 数目 的 倍数
- Số lượng cơ bản của các nhiễm sắc thể trong một tế bào có tính bội số.
- 李 的 双臂 上 都 有 被 家禽 感染 的 痕迹
- Lee bị mạt gia cầm trên cả hai cánh tay.
- 电脑 染上 毒 了
- Máy tính bị nhiễm virus rồi.
- 她 把 疾病 传染给 家人 了
- Cô ấy lây bệnh cho gia đình.
- 创口 沾染 了 细菌
- vết thương bị nhiễm trùng.
- 纤尘不染 ( 一点 灰尘 也 沾 不 上 )
- không mảy may dính bụi bẩn。
- 不要 沾染 坏 习气
- không nên tiêm nhiễm thói xấu.
- 疾病 根源 于 环境污染
- Bệnh tật bắt nguồn từ ô nhiễm môi trường.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 沾染
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 沾染 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm染›
沾›