没意思 méiyìsi

Từ hán việt: 【một ý tư】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "没意思" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (một ý tư). Ý nghĩa là: Đơn điệu; nhạt nhẽo, chán phè. Ví dụ : - Làm đi làm lại năm sáu lần, họ cũng cảm thấy vô vị rồi

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 没意思 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 没意思 khi là Tính từ

Đơn điệu; nhạt nhẽo

Ví dụ:
  • - 如此 rúcǐ 反复 fǎnfù 五六次 wǔliùcì 他们 tāmen jiù 觉得 juéde 没意思 méiyìsī le

    - Làm đi làm lại năm sáu lần, họ cũng cảm thấy vô vị rồi

chán phè

单调, 没有趣味

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 没意思

  • - 言字旁 yánzìpáng de 很多 hěnduō 意思 yìsī

    - Chữ có bộ ngôn có rất nhiều nghĩa.

  • - tīng de 话口儿 huàkǒuer shì 不想 bùxiǎng de 意思 yìsī

    - nghe giọng nói của nó có ý không muốn đi.

  • - 壮戏 zhuàngxì hěn 有意思 yǒuyìsī

    - Kịch Choang rất thú vị.

  • - tài 明白 míngbai de 意思 yìsī

    - Tôi không hiểu ý của bạn lắm.

  • - 这个 zhègè 话茬 huàchá yǒu 啥意思 sháyìsī

    - Lời này có ý gì?

  • - 没有 méiyǒu 心思 xīnsī 吃饭 chīfàn

    - Tôi không có tâm trạng ăn.

  • - 明白 míngbai 这句 zhèjù huà de 意思 yìsī

    - Tôi hiểu câu này có nghĩa là gì.

  • - méi 这个 zhègè 意思 yìsī 误解 wùjiě le

    - Tôi không có ý đó, anh hiểu sai rồi.

  • - 不好意思 bùhǎoyìsī 没有 méiyǒu 零钱 língqián

    - Xin lỗi, tớ không có tiền lẻ.

  • - 只是 zhǐshì 随口 suíkǒu wèn 而已 éryǐ 没别 méibié 意思 yìsī

    - Anh ấy chỉ tiện hỏi vậy thôi, không có ý gì cả

  • - bèi 领导 lǐngdǎo shuō hěn 不好意思 bùhǎoyìsī 中午 zhōngwǔ dōu méi 吃饭 chīfàn

    - Anh ấy bị lãnh đạo nói xấu hổ đến nỗi trưa cũng không ăn cơm.

  • - 不好意思 bùhǎoyìsī 请问 qǐngwèn 有没有 yǒuméiyǒu 晕车药 yùnchēyào

    - Xin hỏi, bạn có thuốc chống say xe không?

  • - 夹七夹八 jiāqījiābā shuō le 许多 xǔduō huà méi 听懂 tīngdǒng shì 什么 shénme 意思 yìsī

    - cô ấy nói linh tinh lang tang một hồi, tôi chẳng hiểu gì cả.

  • - duì 有意思 yǒuyìsī méi kàn 出来 chūlái

    - Anh ấy có tình ý với chị, chị không nhận ra sao?

  • - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng 一点儿 yīdiǎner 意思 yìsī 没有 méiyǒu

    - Bộ phim này không thú vị chút nào.

  • - 如此 rúcǐ 反复 fǎnfù 五六次 wǔliùcì 他们 tāmen jiù 觉得 juéde 没意思 méiyìsī le

    - Làm đi làm lại năm sáu lần, họ cũng cảm thấy vô vị rồi

  • - duì 一点 yìdiǎn 意思 yìsī dōu 没有 méiyǒu

    - Tôi chả có ý gì với anh ta hết.

  • - 的话 dehuà 一点 yìdiǎn 意思 yìsī dōu 没有 méiyǒu

    - Lời nói của anh ấy không chút thú vị.

  • - 这句 zhèjù huà cóng 字面上 zìmiànshàng kàn 没有 méiyǒu 指摘 zhǐzhāi de 意思 yìsī

    - nhìn mặt chữ của câu nói này không có ý chỉ trích.

  • - 这个 zhègè rén hěn 没意思 méiyìsī zài 聚会 jùhuì shàng 总是 zǒngshì duì 退避三舍 tuìbìsānshè

    - Người này rất nhạt nhẽo, tại các buổi tụ tập, tôi luôn tránh xa anh ta.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 没意思

Hình ảnh minh họa cho từ 没意思

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 没意思 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Sāi , Sī , Sì
    • Âm hán việt: Tai , , Tứ
    • Nét bút:丨フ一丨一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WP (田心)
    • Bảng mã:U+601D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Y , Ý
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTAP (卜廿日心)
    • Bảng mã:U+610F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
    • Pinyin: Mē , Méi , Mò
    • Âm hán việt: Một
    • Nét bút:丶丶一ノフフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EHNE (水竹弓水)
    • Bảng mã:U+6CA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao