Đọc nhanh: 没意思 (một ý tư). Ý nghĩa là: Đơn điệu; nhạt nhẽo, chán phè. Ví dụ : - 如此反复五六次, 他们也就觉得没意思了 Làm đi làm lại năm sáu lần, họ cũng cảm thấy vô vị rồi
Ý nghĩa của 没意思 khi là Tính từ
✪ Đơn điệu; nhạt nhẽo
- 如此 反复 五六次 , 他们 也 就 觉得 没意思 了
- Làm đi làm lại năm sáu lần, họ cũng cảm thấy vô vị rồi
✪ chán phè
单调, 没有趣味
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 没意思
- 言字旁 的 字 很多 意思
- Chữ có bộ ngôn có rất nhiều nghĩa.
- 听 他 的 话口儿 是 不想 去 的 意思
- nghe giọng nói của nó có ý không muốn đi.
- 壮戏 很 有意思
- Kịch Choang rất thú vị.
- 我 不 太 明白 你 的 意思
- Tôi không hiểu ý của bạn lắm.
- 这个 话茬 有 啥意思 ?
- Lời này có ý gì?
- 我 没有 心思 吃饭
- Tôi không có tâm trạng ăn.
- 我 明白 这句 话 的 意思
- Tôi hiểu câu này có nghĩa là gì.
- 我 没 这个 意思 , 你 误解 了
- Tôi không có ý đó, anh hiểu sai rồi.
- 不好意思 , 我 没有 零钱
- Xin lỗi, tớ không có tiền lẻ.
- 他 只是 随口 问 而已 , 没别 意思
- Anh ấy chỉ tiện hỏi vậy thôi, không có ý gì cả
- 他 被 领导 说 得 很 不好意思 中午 都 没 吃饭
- Anh ấy bị lãnh đạo nói xấu hổ đến nỗi trưa cũng không ăn cơm.
- 不好意思 , 请问 有没有 晕车药 ?
- Xin hỏi, bạn có thuốc chống say xe không?
- 她 夹七夹八 地 说 了 许多 话 , 我 也 没 听懂 是 什么 意思
- cô ấy nói linh tinh lang tang một hồi, tôi chẳng hiểu gì cả.
- 他 对 你 有意思 , 你 没 看 出来
- Anh ấy có tình ý với chị, chị không nhận ra sao?
- 这部 电影 一点儿 意思 也 没有
- Bộ phim này không thú vị chút nào.
- 如此 反复 五六次 , 他们 也 就 觉得 没意思 了
- Làm đi làm lại năm sáu lần, họ cũng cảm thấy vô vị rồi
- 我 对 他 一点 意思 都 没有
- Tôi chả có ý gì với anh ta hết.
- 他 的话 一点 意思 都 没有
- Lời nói của anh ấy không chút thú vị.
- 这句 话 从 字面上 看 没有 指摘 的 意思
- nhìn mặt chữ của câu nói này không có ý chỉ trích.
- 他 这个 人 很 没意思 在 聚会 上 我 总是 对 他 退避三舍
- Người này rất nhạt nhẽo, tại các buổi tụ tập, tôi luôn tránh xa anh ta.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 没意思
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 没意思 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm思›
意›
没›