Đọc nhanh: 不好意思 (bất hảo ý tư). Ý nghĩa là: xấu hổ; mắc cỡ; thẹn thùng; ngại; lúng túng, không nỡ; không tiện; ngại nói, ngại ngùng; ngại quá; xin lỗi; làm phiền (dùng để đưa ra câu hỏi khách khí lịch sự). Ví dụ : - 他被大伙儿笑得不好意思了 Anh ấy bị mọi người cười đến mức xấu hổ. - 不好意思开口。 khó mở miệng; ngại miệng.. - 虽然不大情愿,又不好意思回绝。 Tuy tôi không thích làm lắm, nhưng lại không tiện từ chối
Ý nghĩa của 不好意思 khi là Tính từ
✪ xấu hổ; mắc cỡ; thẹn thùng; ngại; lúng túng
害羞; 很难为情
- 他 被 大伙儿 笑 得 不好意思 了
- Anh ấy bị mọi người cười đến mức xấu hổ
- 不好意思 开口
- khó mở miệng; ngại miệng.
✪ không nỡ; không tiện; ngại nói
碍于情面而不便或不肯
- 虽然 不 大 情愿 , 又 不好意思 回绝
- Tuy tôi không thích làm lắm, nhưng lại không tiện từ chối
- 既然 他 什么 都 不 说 我们 也 不好意思 再 问 了
- Vì anh ấy không muốn nói gì cả, nên chúng tôi cũng ngại tiếp tục hỏi.
✪ ngại ngùng; ngại quá; xin lỗi; làm phiền (dùng để đưa ra câu hỏi khách khí lịch sự)
用在请求的句子前面,表示客气。
- 不好意思 您 刚才 说 什么 ?
- Xin lỗi, bạn vừa nói gì thế?
- 不好意思 我们 能 继续 用 汉语 吗 ?
- Xin lỗi, chúng ta có thể tiếp tục sử dụng tiếng Trung không?
Ý nghĩa của 不好意思 khi là Động từ
✪ xin lỗi
用于道歉, 程度比“对不起”轻。
- 真 不好意思 我 迟到 了
- Thật xin lỗi, tôi tới trễ rồi.
- 不好意思 踩 着 你 的 脚 了
- Xin lỗi! Tôi dẫm lên chân bạn rồi/
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 不好意思
✪ Động từ + 得 + 不好意思
- 他 被 大家 夸得 都 不好意思
- Anh xấu hổ khi được mọi người khen ngợi.
- 他 被 领导 说 得 很 不好意思 中午 都 没 吃饭
- Anh ấy bị lãnh đạo nói xấu hổ đến nỗi trưa cũng không ăn cơm.
✪ 不好意思 + Động từ
- 因为 是 妈妈 的 朋友 问 他 他 不好意思 不 回答
- Vì là bạn của mẹ hỏi nên anh ấy xấu hổ không dám trả lời.
- 老板 提出 方案 大家 都 不好意思 反对
- Vì đây là phương án mà sếp đưa ra nên mọi người cũng ngại phải đối.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不好意思
- 老板 提出 方案 大家 都 不好意思 反对
- Vì đây là phương án mà sếp đưa ra nên mọi người cũng ngại phải đối.
- 怪 不好意思 的
- Thật ngại quá.
- 不好意思 开口
- khó mở miệng; ngại miệng.
- 我 很 糗 , 不好意思
- Tôi rất xấu hổ, thật ngại quá.
- 不好意思 , 打扰 一下
- Xin lỗi, làm phiền một chút.
- 我 不好意思 那么 说
- Tôi thật ngại khi phải nói như vậy.
- 不好意思 , 我 没有 零钱
- Xin lỗi, tớ không có tiền lẻ.
- 让 你 破费 , 真 不好意思
- Khiến bạn phải tốn kém, thật ngại quá.
- 不好意思 , 请 借过一下
- xin lỗi, đi nhờ một chút
- 真 不好意思 我 迟到 了
- Thật xin lỗi, tôi tới trễ rồi.
- 真 不好意思 , 再 辛苦 你 一趟 !
- Thật ngại quá, bạn phải vất vả thêm 1 chuyến rồi.
- 他 被 大伙儿 笑 得 不好意思 了
- Anh ấy bị mọi người cười đến mức xấu hổ
- 不好意思 您 刚才 说 什么 ?
- Xin lỗi, bạn vừa nói gì thế?
- 不好意思 我们 能 继续 用 汉语 吗 ?
- Xin lỗi, chúng ta có thể tiếp tục sử dụng tiếng Trung không?
- 连 我 都 觉得 很 不好意思
- Đến cả tôi cũng cảm thấy rất ngại.
- 他 被 大家 夸得 都 不好意思
- Anh xấu hổ khi được mọi người khen ngợi.
- 他 被 领导 说 得 很 不好意思 中午 都 没 吃饭
- Anh ấy bị lãnh đạo nói xấu hổ đến nỗi trưa cũng không ăn cơm.
- 不好意思 , 您 的 电脑 已经 超过 保修期限 了
- rất tiếc, máy tính của bạn đã quá thời gian bảo hành.
- 不好意思 踩 着 你 的 脚 了
- Xin lỗi! Tôi dẫm lên chân bạn rồi/
- 虽然 不 大 情愿 , 又 不好意思 回绝
- Tuy tôi không thích làm lắm, nhưng lại không tiện từ chối
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不好意思
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不好意思 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
好›
思›
意›