Đọc nhanh: 小意思 (tiểu ý tư). Ý nghĩa là: chút lòng thành (lời nói khách sáo). Ví dụ : - 这是我的一点儿小意思,送给你做个纪念。 đây là chút lòng thành của tôi, tặng anh làm kỷ niệm.
Ý nghĩa của 小意思 khi là Danh từ
✪ chút lòng thành (lời nói khách sáo)
微薄的心意 (款待宾客或赠送礼物时的客气话)
- 这 是 我 的 一点儿 小意思 , 送给 你 做 个 纪念
- đây là chút lòng thành của tôi, tặng anh làm kỷ niệm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小意思
- 珍惜 这丝 微小 娱意
- Trân trọng chút ý vui vẻ nhỏ này.
- 模因 全面 插入 penetration 也 有 阴茎 插入 的 意思
- Meme đã đạt đến mức thâm nhập hoàn toàn.
- 这段话 的 意思 不难 理会
- ý nghĩa của đoạn văn này không khó hiểu lắm.
- 注意 小数点 位置
- Chú ý vị trí dấu phẩy thập phân.
- 他 按照 字面上 的 意思
- Anh ấy đã hiểu nó theo nghĩa đen.
- 老板 提出 方案 大家 都 不好意思 反对
- Vì đây là phương án mà sếp đưa ra nên mọi người cũng ngại phải đối.
- 潮剧 很 有意思
- Triều kịch rất thú vị.
- 他 话 中 的 意思 很 微妙
- Ý nghĩa trong lời nói của anh ấy rất sâu sắc.
- 言字旁 的 字 很多 意思
- Chữ có bộ ngôn có rất nhiều nghĩa.
- 听 他 的 话口儿 是 不想 去 的 意思
- nghe giọng nói của nó có ý không muốn đi.
- 小孩 随意 掷 玩具
- Trẻ con ném đồ chơi tuỳ tiện.
- 壮戏 很 有意思
- Kịch Choang rất thú vị.
- 我 不 太 明白 你 的 意思
- Tôi không hiểu ý của bạn lắm.
- 这个 话茬 有 啥意思 ?
- Lời này có ý gì?
- 我 明白 这句 话 的 意思
- Tôi hiểu câu này có nghĩa là gì.
- 这本 小人书 粗看 一回 有点 意思
- Cuốn truyện tranh này thoạt nhìn rất thú vị.
- 小孩 的 游戏 很 有意思
- Trò chơi của trẻ con rất thú vị.
- 小学 鸡 意思 是 指 行为 幼稚 的 中学生 或 成人
- Đồ trẻ trâu có nghĩa chỉ những học sinh trung học hoặc người lớn có cử chỉ ngây thơ, trẻ con
- 这 小意思 希望 能 帮到 你
- Chút tấm lòng này mong có thể giúp bạn.
- 这 是 我 的 一点儿 小意思 , 送给 你 做 个 纪念
- đây là chút lòng thành của tôi, tặng anh làm kỷ niệm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 小意思
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 小意思 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺌›
⺍›
小›
思›
意›