小意思 xiǎoyìsi

Từ hán việt: 【tiểu ý tư】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "小意思" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiểu ý tư). Ý nghĩa là: chút lòng thành (lời nói khách sáo). Ví dụ : - 。 đây là chút lòng thành của tôi, tặng anh làm kỷ niệm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 小意思 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 小意思 khi là Danh từ

chút lòng thành (lời nói khách sáo)

微薄的心意 (款待宾客或赠送礼物时的客气话)

Ví dụ:
  • - zhè shì de 一点儿 yīdiǎner 小意思 xiǎoyìsī 送给 sònggěi zuò 纪念 jìniàn

    - đây là chút lòng thành của tôi, tặng anh làm kỷ niệm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小意思

  • - 珍惜 zhēnxī 这丝 zhèsī 微小 wēixiǎo 娱意 yúyì

    - Trân trọng chút ý vui vẻ nhỏ này.

  • - 模因 móyīn 全面 quánmiàn 插入 chārù penetration yǒu 阴茎 yīnjīng 插入 chārù de 意思 yìsī

    - Meme đã đạt đến mức thâm nhập hoàn toàn.

  • - 这段话 zhèduànhuà de 意思 yìsī 不难 bùnán 理会 lǐhuì

    - ý nghĩa của đoạn văn này không khó hiểu lắm.

  • - 注意 zhùyì 小数点 xiǎoshǔdiǎn 位置 wèizhi

    - Chú ý vị trí dấu phẩy thập phân.

  • - 按照 ànzhào 字面上 zìmiànshàng de 意思 yìsī

    - Anh ấy đã hiểu nó theo nghĩa đen.

  • - 老板 lǎobǎn 提出 tíchū 方案 fāngàn 大家 dàjiā dōu 不好意思 bùhǎoyìsī 反对 fǎnduì

    - Vì đây là phương án mà sếp đưa ra nên mọi người cũng ngại phải đối.

  • - 潮剧 cháojù hěn 有意思 yǒuyìsī

    - Triều kịch rất thú vị.

  • - huà zhōng de 意思 yìsī hěn 微妙 wēimiào

    - Ý nghĩa trong lời nói của anh ấy rất sâu sắc.

  • - 言字旁 yánzìpáng de 很多 hěnduō 意思 yìsī

    - Chữ có bộ ngôn có rất nhiều nghĩa.

  • - tīng de 话口儿 huàkǒuer shì 不想 bùxiǎng de 意思 yìsī

    - nghe giọng nói của nó có ý không muốn đi.

  • - 小孩 xiǎohái 随意 suíyì zhì 玩具 wánjù

    - Trẻ con ném đồ chơi tuỳ tiện.

  • - 壮戏 zhuàngxì hěn 有意思 yǒuyìsī

    - Kịch Choang rất thú vị.

  • - tài 明白 míngbai de 意思 yìsī

    - Tôi không hiểu ý của bạn lắm.

  • - 这个 zhègè 话茬 huàchá yǒu 啥意思 sháyìsī

    - Lời này có ý gì?

  • - 明白 míngbai 这句 zhèjù huà de 意思 yìsī

    - Tôi hiểu câu này có nghĩa là gì.

  • - 这本 zhèběn 小人书 xiǎorénshū 粗看 cūkàn 一回 yīhuí 有点 yǒudiǎn 意思 yìsī

    - Cuốn truyện tranh này thoạt nhìn rất thú vị.

  • - 小孩 xiǎohái de 游戏 yóuxì hěn 有意思 yǒuyìsī

    - Trò chơi của trẻ con rất thú vị.

  • - 小学 xiǎoxué 意思 yìsī shì zhǐ 行为 xíngwéi 幼稚 yòuzhì de 中学生 zhōngxuésheng huò 成人 chéngrén

    - Đồ trẻ trâu có nghĩa chỉ những học sinh trung học hoặc người lớn có cử chỉ ngây thơ, trẻ con

  • - zhè 小意思 xiǎoyìsī 希望 xīwàng néng 帮到 bāngdào

    - Chút tấm lòng này mong có thể giúp bạn.

  • - zhè shì de 一点儿 yīdiǎner 小意思 xiǎoyìsī 送给 sònggěi zuò 纪念 jìniàn

    - đây là chút lòng thành của tôi, tặng anh làm kỷ niệm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 小意思

Hình ảnh minh họa cho từ 小意思

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 小意思 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiǎo
    • Âm hán việt: Tiểu
    • Nét bút:丨ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:NC (弓金)
    • Bảng mã:U+5C0F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Sāi , Sī , Sì
    • Âm hán việt: Tai , , Tứ
    • Nét bút:丨フ一丨一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WP (田心)
    • Bảng mã:U+601D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Y , Ý
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTAP (卜廿日心)
    • Bảng mã:U+610F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao