Đọc nhanh: 好意思 (hảo ý tư). Ý nghĩa là: không biết xấu hổ; không biết ngượng; không biết thẹn. Ví dụ : - 做了这种事,夸他还好意思说呢! làm những việc như thế, mà anh ta còn nói ra một cách không biết xấu hổ!
Ý nghĩa của 好意思 khi là Tính từ
✪ không biết xấu hổ; không biết ngượng; không biết thẹn
不害羞;不怕难为情 (多用在反诘句中)
- 做 了 这种 事 , 夸 他 还 好意思 说 呢
- làm những việc như thế, mà anh ta còn nói ra một cách không biết xấu hổ!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好意思
- 老板 提出 方案 大家 都 不好意思 反对
- Vì đây là phương án mà sếp đưa ra nên mọi người cũng ngại phải đối.
- 怪 不好意思 的
- Thật ngại quá.
- 不好意思 开口
- khó mở miệng; ngại miệng.
- 我 很 糗 , 不好意思
- Tôi rất xấu hổ, thật ngại quá.
- 不好意思 , 打扰 一下
- Xin lỗi, làm phiền một chút.
- 我 不好意思 那么 说
- Tôi thật ngại khi phải nói như vậy.
- 不好意思 , 我 没有 零钱
- Xin lỗi, tớ không có tiền lẻ.
- 让 你 破费 , 真 不好意思
- Khiến bạn phải tốn kém, thật ngại quá.
- 不好意思 , 请 借过一下
- xin lỗi, đi nhờ một chút
- 真 不好意思 我 迟到 了
- Thật xin lỗi, tôi tới trễ rồi.
- 这句 话 包含 好几层 意思
- Câu này có nhiều nghĩa (câu này hàm chứa mấy tầng nghĩa)
- 真 不好意思 , 再 辛苦 你 一趟 !
- Thật ngại quá, bạn phải vất vả thêm 1 chuyến rồi.
- 他 被 大伙儿 笑 得 不好意思 了
- Anh ấy bị mọi người cười đến mức xấu hổ
- 不好意思 您 刚才 说 什么 ?
- Xin lỗi, bạn vừa nói gì thế?
- 不好意思 我们 能 继续 用 汉语 吗 ?
- Xin lỗi, chúng ta có thể tiếp tục sử dụng tiếng Trung không?
- 连 我 都 觉得 很 不好意思
- Đến cả tôi cũng cảm thấy rất ngại.
- 他 被 大家 夸得 都 不好意思
- Anh xấu hổ khi được mọi người khen ngợi.
- 他 被 领导 说 得 很 不好意思 中午 都 没 吃饭
- Anh ấy bị lãnh đạo nói xấu hổ đến nỗi trưa cũng không ăn cơm.
- 不好意思 , 您 的 电脑 已经 超过 保修期限 了
- rất tiếc, máy tính của bạn đã quá thời gian bảo hành.
- 不好意思 踩 着 你 的 脚 了
- Xin lỗi! Tôi dẫm lên chân bạn rồi/
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 好意思
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 好意思 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm好›
思›
意›