Đọc nhanh: 真有意思 (chân hữu ý tư). Ý nghĩa là: đến hay. Ví dụ : - 真有意思。 Thật là thú vị.. - 您的课真有意思。 Giờ học của thầy thật thú vị.
Ý nghĩa của 真有意思 khi là Tính từ
✪ đến hay
- 真 有意思
- Thật là thú vị.
- 您 的 课真 有意思
- Giờ học của thầy thật thú vị.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 真有意思
- 真 有意思
- Thật là thú vị.
- 模因 全面 插入 penetration 也 有 阴茎 插入 的 意思
- Meme đã đạt đến mức thâm nhập hoàn toàn.
- 潮剧 很 有意思
- Triều kịch rất thú vị.
- 壮戏 很 有意思
- Kịch Choang rất thú vị.
- 我 并非 真正 主张 应该 有 死刑 只是 故意 唱 唱反调 罢了
- Tôi không thực sự ủng hộ án tử hình, chỉ là đang cố ý đánh đồng thôi.
- 这个 话茬 有 啥意思 ?
- Lời này có ý gì?
- 不好意思 , 我 没有 零钱
- Xin lỗi, tớ không có tiền lẻ.
- 真 不好意思 我 迟到 了
- Thật xin lỗi, tôi tới trễ rồi.
- 斧头 杀手 很 有意思
- Kẻ sát nhân rìu sẽ rất vui.
- 绍剧 很 有意思
- Kịch Thiệu Hưng rất thú vị.
- 你 说 已经 有 米姆 了 是 什么 意思
- Ý bạn là gì có meme?
- 真 不好意思 , 再 辛苦 你 一趟 !
- Thật ngại quá, bạn phải vất vả thêm 1 chuyến rồi.
- 那本 杂志 很 有意思
- Quyển tạp chí kia rất hay.
- 这本 游记 很 有意思
- Cuốn ký sự này rất thú vị.
- 这个 歌剧 的 本子 挺 有意思 的
- Bản nhạc kịch này thật thú vị.
- 这 本书 很 有意思 , 我 从 中学 到 了 很多
- cuốn sách này rất thú vị, tôi đã học được rất nhiều từ nó.
- 这笔 生意 最终 没有 谈 成 真令人 叹惜
- Vụ làm ăn này cuối cùng lại thương lượng không thành công, thật là đáng tiếc.
- 这种 俗 很 有意思
- Phong tục này rất thú vị.
- 这个 趣闻 真 有意思
- Câu chuyện thú vị này thật hấp dẫn.
- 您 的 课真 有意思
- Giờ học của thầy thật thú vị.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 真有意思
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 真有意思 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm思›
意›
有›
真›