Đọc nhanh: 意义 (ý nghĩa). Ý nghĩa là: ý nghĩa , giá trị; tác dụng. Ví dụ : - 这句话的意义很深刻。 Câu nói này có ý nghĩa sâu sắc.. - 这本书的意义很丰富。 Nội dung của cuốn sách này rất giàu ý nghĩa.. - 这张图的意义很明显。 Bức tranh này có ý nghĩa rất dễ hiểu.
Ý nghĩa của 意义 khi là Danh từ
✪ ý nghĩa
语言文字或其他符号所表达的含义;事物所包含的内容和道理
- 这句 话 的 意义 很 深刻
- Câu nói này có ý nghĩa sâu sắc.
- 这 本书 的 意义 很 丰富
- Nội dung của cuốn sách này rất giàu ý nghĩa.
- 这 张图 的 意义 很 明显
- Bức tranh này có ý nghĩa rất dễ hiểu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ giá trị; tác dụng
作用;价值
- 这个 决定 的 意义 很大
- Quyết định này mang giá trị rất lớn.
- 他 的 贡献 有 很大 意义
- Đóng góp của anh ấy rất có giá trị.
- 她 的 建议 有 很大 意义
- Ý kiến của cô ấy có giá trị rất lớn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 意义 với từ khác
✪ 意义 vs 意思
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 意义
- 她 的 抱怨 毫无意义
- Lời phàn nàn của cô ấy là vô nghĩa.
- 苏维埃 意义 重大
- Xô-viết có ý nghĩa quan trọng.
- 这个 报告 详细 地 阐发 了 国际主义 对 无产阶级 革命 的 意义
- bài báo cáo này đã trình bày tỉ mỉ và phát huy được ý nghĩa của chủ nghĩa quốc tế đối với cuộc cách mạng của giai cấp vô sản.
- 帝国主义 任意 摆布 弱小 国家 命运 的 日子 已经 一去不复返了
- thời kỳ chủ nghĩa đế quốc tuỳ tiện chi phối các nước nhỏ yếu đã không còn nữa.
- 巽 有 其 独特 意义
- Quẻ tốn có ý nghĩa độc đáo của nó.
- 每 一局 都 有 其 意义
- Mỗi bộ phận đều có ý nghĩa của nó.
- 我们 的 存在 有 其 意义
- Sự tồn tại của chúng tôi có ý nghĩa riêng.
- 无理数 也 有 其 存在 意义
- Số vô tỉ cũng có ý nghĩa tồn tại của nó.
- 探讨 了 半径 维数 对 快速路 系统 规划 的 意义 等
- Thảo luận về tầm quan trọng của kích thước bán kính đối với quy hoạch hệ thống đường cao tốc.
- 含意 ; 暗流 ; 内在 性质 隐含 的 或 含蓄 的 倾向 或 意义 ; 潜在 势力
- Hàm ý; Dòng chảy tiềm tàng; Xu hướng hoặc ý nghĩa ngầm đang ẩn chứa trong tính chất bên trong; Tiềm năng tiềm ẩn.
- 这种 淡话 毫无意义
- Những lời nhạt nhẽo này chẳng có ý nghĩa gì.
- 合伙人 没 懂 「 八边形 」 的 意义
- Các đối tác không thực sự có được Octagon.
- 文章 被 赋予 了 新 的 意义
- Bài viết này được gán cho ý nghĩa mới.
- 分析 部首 表意 性是 有 意义 的
- Phân tích biểu ý của bộ thủ rất có ý nghĩa.
- 观赏 艺术作品 很 有 意义
- Ngắm các tác phẩm nghệ thuật rất có ý nghĩa.
- 送 玫瑰花 包含 有 深刻 的 意义
- Tặng hoa hồng bao hàm ý nghĩa sâu sắc
- 这 段 文字 该涵 重要 意义
- Đoạn văn bản này đầy đủ ý nghĩa quan trọng.
- 她 贬低 了 这项 工作 的 意义
- Cô ấy đã hạ thấp ý nghĩa của công việc này.
- 他 下定义 了 友谊 的 意义
- Anh ấy đã đưa ra định nghãi của tình bạn.
- 意义 重大
- ý nghĩa lớn lao
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 意义
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 意义 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm义›
意›