意义 yìyì

Từ hán việt: 【ý nghĩa】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "意义" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ý nghĩa). Ý nghĩa là: ý nghĩa , giá trị; tác dụng. Ví dụ : - 。 Câu nói này có ý nghĩa sâu sắc.. - 。 Nội dung của cuốn sách này rất giàu ý nghĩa.. - 。 Bức tranh này có ý nghĩa rất dễ hiểu.

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 意义 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 意义 khi là Danh từ

ý nghĩa

语言文字或其他符号所表达的含义;事物所包含的内容和道理

Ví dụ:
  • - 这句 zhèjù huà de 意义 yìyì hěn 深刻 shēnkè

    - Câu nói này có ý nghĩa sâu sắc.

  • - zhè 本书 běnshū de 意义 yìyì hěn 丰富 fēngfù

    - Nội dung của cuốn sách này rất giàu ý nghĩa.

  • - zhè 张图 zhāngtú de 意义 yìyì hěn 明显 míngxiǎn

    - Bức tranh này có ý nghĩa rất dễ hiểu.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

giá trị; tác dụng

作用;价值

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 决定 juédìng de 意义 yìyì 很大 hěndà

    - Quyết định này mang giá trị rất lớn.

  • - de 贡献 gòngxiàn yǒu 很大 hěndà 意义 yìyì

    - Đóng góp của anh ấy rất có giá trị.

  • - de 建议 jiànyì yǒu 很大 hěndà 意义 yìyì

    - Ý kiến của cô ấy có giá trị rất lớn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 意义 với từ khác

意义 vs 意思

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 意义

  • - de 抱怨 bàoyuàn 毫无意义 háowúyìyì

    - Lời phàn nàn của cô ấy là vô nghĩa.

  • - 苏维埃 sūwéiāi 意义 yìyì 重大 zhòngdà

    - Xô-viết có ý nghĩa quan trọng.

  • - 这个 zhègè 报告 bàogào 详细 xiángxì 阐发 chǎnfā le 国际主义 guójìzhǔyì duì 无产阶级 wúchǎnjiējí 革命 gémìng de 意义 yìyì

    - bài báo cáo này đã trình bày tỉ mỉ và phát huy được ý nghĩa của chủ nghĩa quốc tế đối với cuộc cách mạng của giai cấp vô sản.

  • - 帝国主义 dìguózhǔyì 任意 rènyì 摆布 bǎibù 弱小 ruòxiǎo 国家 guójiā 命运 mìngyùn de 日子 rìzi 已经 yǐjīng 一去不复返了 yīqùbùfùfǎnle

    - thời kỳ chủ nghĩa đế quốc tuỳ tiện chi phối các nước nhỏ yếu đã không còn nữa.

  • - xùn yǒu 独特 dútè 意义 yìyì

    - Quẻ tốn có ý nghĩa độc đáo của nó.

  • - měi 一局 yījú dōu yǒu 意义 yìyì

    - Mỗi bộ phận đều có ý nghĩa của nó.

  • - 我们 wǒmen de 存在 cúnzài yǒu 意义 yìyì

    - Sự tồn tại của chúng tôi có ý nghĩa riêng.

  • - 无理数 wúlǐshù yǒu 存在 cúnzài 意义 yìyì

    - Số vô tỉ cũng có ý nghĩa tồn tại của nó.

  • - 探讨 tàntǎo le 半径 bànjìng 维数 wéishù duì 快速路 kuàisùlù 系统 xìtǒng 规划 guīhuà de 意义 yìyì děng

    - Thảo luận về tầm quan trọng của kích thước bán kính đối với quy hoạch hệ thống đường cao tốc.

  • - 含意 hányì 暗流 ànliú 内在 nèizài 性质 xìngzhì 隐含 yǐnhán de huò 含蓄 hánxù de 倾向 qīngxiàng huò 意义 yìyì 潜在 qiánzài 势力 shìli

    - Hàm ý; Dòng chảy tiềm tàng; Xu hướng hoặc ý nghĩa ngầm đang ẩn chứa trong tính chất bên trong; Tiềm năng tiềm ẩn.

  • - 这种 zhèzhǒng 淡话 dànhuà 毫无意义 háowúyìyì

    - Những lời nhạt nhẽo này chẳng có ý nghĩa gì.

  • - 合伙人 héhuǒrén méi dǒng 八边形 bābiānxíng de 意义 yìyì

    - Các đối tác không thực sự có được Octagon.

  • - 文章 wénzhāng bèi 赋予 fùyǔ le xīn de 意义 yìyì

    - Bài viết này được gán cho ý nghĩa mới.

  • - 分析 fēnxī 部首 bùshǒu 表意 biǎoyì 性是 xìngshì yǒu 意义 yìyì de

    - Phân tích biểu ý của bộ thủ rất có ý nghĩa.

  • - 观赏 guānshǎng 艺术作品 yìshùzuòpǐn hěn yǒu 意义 yìyì

    - Ngắm các tác phẩm nghệ thuật rất có ý nghĩa.

  • - sòng 玫瑰花 méiguīhuā 包含 bāohán yǒu 深刻 shēnkè de 意义 yìyì

    - Tặng hoa hồng bao hàm ý nghĩa sâu sắc

  • - zhè duàn 文字 wénzì 该涵 gāihán 重要 zhòngyào 意义 yìyì

    - Đoạn văn bản này đầy đủ ý nghĩa quan trọng.

  • - 贬低 biǎndī le 这项 zhèxiàng 工作 gōngzuò de 意义 yìyì

    - Cô ấy đã hạ thấp ý nghĩa của công việc này.

  • - 下定义 xiàdìngyì le 友谊 yǒuyì de 意义 yìyì

    - Anh ấy đã đưa ra định nghãi của tình bạn.

  • - 意义 yìyì 重大 zhòngdà

    - ý nghĩa lớn lao

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 意义

Hình ảnh minh họa cho từ 意义

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 意义 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+2 nét), triệt 丿 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghĩa
    • Nét bút:丶ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IK (戈大)
    • Bảng mã:U+4E49
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Y , Ý
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTAP (卜廿日心)
    • Bảng mã:U+610F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao