Đọc nhanh: 满脸通红 (mãn kiểm thông hồng). Ý nghĩa là: Đỏ bừng; Đỏ cả mặt. Ví dụ : - 羞得满脸通红 Xấu hổ đỏ cả mặt
Ý nghĩa của 满脸通红 khi là Tính từ
✪ Đỏ bừng; Đỏ cả mặt
- 羞得 满脸 通红
- Xấu hổ đỏ cả mặt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 满脸通红
- 满脸 的 汗
- Mồ hôi đầy mặt.
- 她 满脸 喜悦
- Khuôn mặt cô tràn ngập vui mừng.
- 她 生气 时 , 鼻翼 通红
- Khi tức giận, cánh mũi cô ấy đỏ bừng lên.
- 照明弹 照 的 满天 通亮
- pháo sáng sáng trưng cả bầu trời.
- 满脸 泪痕
- mặt đầy vệt nước mắt.
- 春风 满脸
- mặt mày hớn hở.
- 她 的 脸颊 微微 发红
- Gò má của cô ấy hơi ửng đỏ.
- 烈酒 让 他 脸色 发红
- Rượu mạnh làm mặt anh ấy đỏ bừng.
- 她 眼红 得 脸 都 红 了
- Cô ấy tức tới đỏ mặt tía tai.
- 满脸 泥垢
- mặt đầy bùn nhơ.
- 满脸横肉
- mặt mày nanh ác.
- 满脸 褶皱
- mặt đầy nếp nhăn
- 赤红 脸儿
- đỏ mặt.
- 臊 得 脸 通红
- thẹn đỏ mặt.
- 他 的 脸涨 得 通红
- Mặt anh ấy đỏ bừng lên.
- 羞得 满脸 通红
- Xấu hổ đỏ cả mặt
- 她 窘得 面脸 通红 , 不知 如何是好
- Cô ấy đỏ mặt vì xấu hổ và không biết phải làm gì
- 她 一时 答不上 , 急得 满脸 飞红
- nhất thời trả lời không được, cô ấy đỏ cả mặt.
- 他 用 挑逗 的 目光 看 了 她 一眼 , 羞得 她 满脸 通红
- Anh ta nhìn cô ấy một cái nhìn trêu ghẹo, khiến cô ấy đỏ mặt ngượng ngùng.
- 她 的 脸 通红 了
- Khuôn mặt cô ấy đã đỏ bừng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 满脸通红
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 满脸通红 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm满›
红›
脸›
通›