满脸通红 mǎn liǎn tōnghóng

Từ hán việt: 【mãn kiểm thông hồng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "满脸通红" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mãn kiểm thông hồng). Ý nghĩa là: Đỏ bừng; Đỏ cả mặt. Ví dụ : - Xấu hổ đỏ cả mặt

Xem ý nghĩa và ví dụ của 满脸通红 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 满脸通红 khi là Tính từ

Đỏ bừng; Đỏ cả mặt

Ví dụ:
  • - 羞得 xiūdé 满脸 mǎnliǎn 通红 tònghóng

    - Xấu hổ đỏ cả mặt

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 满脸通红

  • - 满脸 mǎnliǎn de hàn

    - Mồ hôi đầy mặt.

  • - 满脸 mǎnliǎn 喜悦 xǐyuè

    - Khuôn mặt cô tràn ngập vui mừng.

  • - 生气 shēngqì shí 鼻翼 bíyì 通红 tònghóng

    - Khi tức giận, cánh mũi cô ấy đỏ bừng lên.

  • - 照明弹 zhàomíngdàn zhào de 满天 mǎntiān 通亮 tōngliàng

    - pháo sáng sáng trưng cả bầu trời.

  • - 满脸 mǎnliǎn 泪痕 lèihén

    - mặt đầy vệt nước mắt.

  • - 春风 chūnfēng 满脸 mǎnliǎn

    - mặt mày hớn hở.

  • - de 脸颊 liǎnjiá 微微 wēiwēi 发红 fāhóng

    - Gò má của cô ấy hơi ửng đỏ.

  • - 烈酒 lièjiǔ ràng 脸色 liǎnsè 发红 fāhóng

    - Rượu mạnh làm mặt anh ấy đỏ bừng.

  • - 眼红 yǎnhóng liǎn dōu hóng le

    - Cô ấy tức tới đỏ mặt tía tai.

  • - 满脸 mǎnliǎn 泥垢 nígòu

    - mặt đầy bùn nhơ.

  • - 满脸横肉 mǎnliǎnhéngròu

    - mặt mày nanh ác.

  • - 满脸 mǎnliǎn 褶皱 zhězhòu

    - mặt đầy nếp nhăn

  • - 赤红 chìhóng 脸儿 liǎnér

    - đỏ mặt.

  • - sāo liǎn 通红 tònghóng

    - thẹn đỏ mặt.

  • - de 脸涨 liǎnzhǎng 通红 tònghóng

    - Mặt anh ấy đỏ bừng lên.

  • - 羞得 xiūdé 满脸 mǎnliǎn 通红 tònghóng

    - Xấu hổ đỏ cả mặt

  • - 窘得 jiǒngdé 面脸 miànliǎn 通红 tònghóng 不知 bùzhī 如何是好 rúhéshìhǎo

    - Cô ấy đỏ mặt vì xấu hổ và không biết phải làm gì

  • - 一时 yīshí 答不上 dábùshàng 急得 jídé 满脸 mǎnliǎn 飞红 fēihóng

    - nhất thời trả lời không được, cô ấy đỏ cả mặt.

  • - yòng 挑逗 tiǎodòu de 目光 mùguāng kàn le 一眼 yīyǎn 羞得 xiūdé 满脸 mǎnliǎn 通红 tònghóng

    - Anh ta nhìn cô ấy một cái nhìn trêu ghẹo, khiến cô ấy đỏ mặt ngượng ngùng.

  • - de liǎn 通红 tònghóng le

    - Khuôn mặt cô ấy đã đỏ bừng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 满脸通红

Hình ảnh minh họa cho từ 满脸通红

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 满脸通红 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+10 nét)
    • Pinyin: Mǎn , Mèn
    • Âm hán việt: Mãn
    • Nét bút:丶丶一一丨丨一丨フノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ETMB (水廿一月)
    • Bảng mã:U+6EE1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+3 nét)
    • Pinyin: Gōng , Hōng , Hóng
    • Âm hán việt: Hồng
    • Nét bút:フフ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMM (女一一)
    • Bảng mã:U+7EA2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+7 nét)
    • Pinyin: Liǎn
    • Âm hán việt: Kiểm , Liễm , Thiểm
    • Nét bút:ノフ一一ノ丶一丶丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BOMM (月人一一)
    • Bảng mã:U+8138
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin: Tōng , Tòng
    • Âm hán việt: Thông
    • Nét bút:フ丶丨フ一一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YNIB (卜弓戈月)
    • Bảng mã:U+901A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao