Đọc nhanh: 惊慌失色 (kinh hoảng thất sắc). Ý nghĩa là: tái đi vì hoảng sợ (thành ngữ).
Ý nghĩa của 惊慌失色 khi là Thành ngữ
✪ tái đi vì hoảng sợ (thành ngữ)
to go pale in panic (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惊慌失色
- 壮观 的 景色 令人惊叹
- Phong cảnh hùng vĩ khiến người ta kinh ngạc.
- 她 有着 让 人 惊艳 的 颜色
- Cô ấy có nhan sắc tuyệt đẹp.
- 骇然 失色
- run sợ thất sắc
- 泰山 崩于 前 而 面不改色 , 黄河 决于 口而心 不 惊慌
- Đại Sơn mặt không đổi sắc, Hoàng Hà quyết không loạn.
- 会 失去 对 5 羟色胺 和 正 肾上腺素 的 敏感性
- Họ mất nhạy cảm với serotonin và norepinephrine.
- 经过 失败 , 他 的 脸色 黯然
- Sau thất bại, sắc mặt của anh ấy trở nên ủ rũ.
- 工地 上 千万盏 电灯 光芒四射 , 连天 上 的 星月 也 黯然失色
- Trên công trường muôn nghìn ngọn đèn sáng rực rỡ, trăng sao trên trời cũng tỏ ra âm u mờ nhạt.
- 相形失色
- so sánh mà thất sắc.
- 壁画 年久 失色
- bức tranh treo trên tường lâu ngày quá bị phai màu.
- 惊恐失色
- kinh hoàng thất sắc; sợ xanh mặt.
- 他 面露 惊 怔 之色
- Anh ấy lộ ra vẻ mặt sợ hãi.
- 大惊失色
- sợ quá biến sắc; xanh mặt.
- 惊惶失措
- hoang mang lúng túng; sợ hãi lúng túng.
- 他 小心翼翼 地 沿著 突出 的 檐 向 那 惊惶失措 的 男孩 靠近
- Anh ta cẩn thận từng bước đi dọc theo mái hiên nhô lên, tiến gần tới chàng trai hoảng sợ và lạc đường đó.
- 张皇失措 ( 慌慌张张 , 不知所措 )
- kinh hoàng lúng túng; hoang mang; cuống cuồng.
- 别 为了 丢失 一支 笔 就 这样 大惊小怪
- Đừng quá phấn khích vì mất một cây bút như vậy.
- 他 慌张 的 神色 不 对
- Vẻ mặt hoảng hốt của anh ta không đúng.
- 尤为 惊慌
- rất kinh hoàng
- 惊慌失措
- hoang mang không biết làm thế nào
- 色欲 让 他 迷失 自己
- Dục vọng làm anh ấy lạc lối.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 惊慌失色
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 惊慌失色 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm失›
惊›
慌›
色›