Đọc nhanh: 情义 (tình nghĩa). Ý nghĩa là: tình nghĩa; tình. Ví dụ : - 姐姐待他很有情义。 chí gái đối với nó rất có tình có nghĩa.
Ý nghĩa của 情义 khi là Danh từ
✪ tình nghĩa; tình
亲属、同志、朋友相互间应有的感情
- 姐姐 待 他 很 有 情义
- chí gái đối với nó rất có tình có nghĩa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 情义
- 他 的 心情 偶尔 好 , 偶尔 坏
- Tâm trạng của anh ấy lúc tốt, lúc xấu.
- 达尔文主义
- chủ nghĩa Đác-uyn; thuyết Đác-uyn.
- 公公 今天 心情 不错
- Bố chồng hôm nay tâm trạng tốt.
- 情况 肯定 没 变
- Tình hình chắc chắn không có thay đổi
- 各国 应当 联合 抗击 疫情
- Các nước nên đoàn kết chống dịch bệnh.
- 适合 国情
- hợp tình hình trong nước
- 苏联 是 社会主义 国家
- Liên Xô là một nước xã hội chủ nghĩa.
- 巴吞鲁日 认为 当地 出现 白人 至上 主义 问题
- Baton rouge cho rằng họ gặp vấn đề về người theo chủ nghĩa tối cao da trắng.
- 这些 天来 , 义乌市 情绪 消沉
- Những ngày này, tâm trạng ở thành phố Nghĩa Ô thật u ám.
- 大侠 重情 重义
- Đại hiệp trọng tình nghĩa.
- 谁 承望 , 负义 绝情
- ai ngờ phụ nghĩa tuyệt tình
- 义愤 之情 跃然纸上
- nỗi uất hận bừng bừng hiện lên trang giấy.
- 姐姐 待 他 很 有 情义
- chí gái đối với nó rất có tình có nghĩa.
- 她 的 表情 含义丰富
- Biểu cảm của cô ấy có nhiều hàm ý.
- 李 叔叔 特别 讲 义气 重 友情
- Chú Lý vô cùng trung thành với bạn bè, là người trọng tình nghĩa.
- 他们 之间 的 情义 很深
- Quan hệ tình nghĩa giữa họ rất sâu đậm.
- 他 对 任何人 都 无情无义
- Anh ấy tàn nhẫn với bất cứ ai.
- 杀人偿命 是 自古以来 天经地义 的 事情
- Từ xưa tới nay giết người đền mạng đã là một lẽ tự nhiên bất di bất dịch
- 他 是 一个 重情 重义 的 人 , 大家 都 很 喜欢 他
- Anh ấy là một người trọng tình nghĩa, và mọi người đều yêu mến anh ấy
- 她 深切 地 了解 他 的 心情
- Cô ấy thấu hiểu sâu sắc tâm trạng của anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 情义
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 情义 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm义›
情›