Đọc nhanh: 情绪低落 (tình tự đê lạc). Ý nghĩa là: suy sụp tinh thần; sa sút tinh thần; tinh thần không vui; xìu. Ví dụ : - 情绪低落时,换个角度想,你可能会开心一点儿。 Khi sa sút tinh thần hãy đổi một góc nhìn khác, bạn có thể sẽ ổn hơn chút.. - 情绪低落时该怎么办? Tinh thần sa sút nên làm gì?
Ý nghĩa của 情绪低落 khi là Động từ
✪ suy sụp tinh thần; sa sút tinh thần; tinh thần không vui; xìu
- 情绪低落 时 换个 角度 想 你 可能 会 开心 一点儿
- Khi sa sút tinh thần hãy đổi một góc nhìn khác, bạn có thể sẽ ổn hơn chút.
- 情绪低落 时该 怎么办 ?
- Tinh thần sa sút nên làm gì?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 情绪低落
- 饥饿感 让 我 情绪低落
- Cảm giác đói bụng làm tôi cảm thấy chán nản.
- 朋友 安抚 了 我 的 情绪
- Bạn bè đã an ủi cảm xúc của tôi.
- 妈妈 安抚 了 孩子 的 情绪
- Mẹ đã an ủi cảm xúc của đứa trẻ.
- 失恋 后 他 有 消极情绪
- Sau khi thất tình, anh ấy có những cảm xúc tiêu cực.
- 这些 天来 , 义乌市 情绪 消沉
- Những ngày này, tâm trạng ở thành phố Nghĩa Ô thật u ám.
- 心情 落实 , 生活 安稳
- Tâm trạng ổn định, cuộc sống bình an.
- 行情 稳 投资 风险 低
- Thị trường ổn định rủi ro đầu tư thấp.
- 她 的 情绪 很 不 稳定
- Cảm xúc của cô ấy rất không ổn định.
- 情绪 高扬
- hứng thú tăng lên
- 公司 利润 低落
- Lợi nhuận công ty giảm.
- 厌战情绪
- thái độ chán ghét chiến tranh
- 有 了 成绩 , 要 防止 滋长 骄傲自满 的 情绪
- đạt được thành tích , nên tránh kiêu ngạo tự mãn.
- 烦恼 让 人 心情 低落
- Phiền muộn khiến ta cảm thấy chán nản
- 最近 我 心情 低落
- Gần đây tâm trạng tôi rất chán nản.
- 她 佇立 以泣 , 心情 低落
- Cô ấy đứng đó mà khóc, tâm trạng rất buồn.
- 他 情绪 很 低落
- Anh ấy đang buồn bã.
- 他 的 情绪 很 低落
- Tâm trạng của anh ấy rất suy sụp.
- 情绪低落 时该 怎么办 ?
- Tinh thần sa sút nên làm gì?
- 情绪 不要 再 低下去 了
- Cảm xúc không nên thấp xuống nữa.
- 情绪低落 时 换个 角度 想 你 可能 会 开心 一点儿
- Khi sa sút tinh thần hãy đổi một góc nhìn khác, bạn có thể sẽ ổn hơn chút.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 情绪低落
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 情绪低落 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm低›
情›
绪›
落›