Đọc nhanh: 闹情绪 (náo tình tự). Ý nghĩa là: buồn bực; bực mình; giận dỗi; thắc mắc. Ví dụ : - 蕓英正闹情绪呢,见谁烦谁,让她静静吧! Vân Anh đang buồn bực khó chịu, gặp ai phiền nấy, để cô ấy bình tĩnh đi!
Ý nghĩa của 闹情绪 khi là Động từ
✪ buồn bực; bực mình; giận dỗi; thắc mắc
因工作、学习等不合意而情绪不安定, 表示不满
- 蕓 英正 闹情绪 呢 , 见 谁 烦 谁 , 让 她 静静 吧 !
- Vân Anh đang buồn bực khó chịu, gặp ai phiền nấy, để cô ấy bình tĩnh đi!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闹情绪
- 战斗 情绪
- Hứng thú chiến đấu.
- 离愁别绪 ( 离别 的 愁苦 心情 )
- đau lòng khi phải xa cách; tâm trạng buồn khổ khi phải chia tay.
- 乐观 情绪
- tâm tư vui vẻ.
- 感伤 的 情绪
- cảm xúc sầu muộn
- 饥饿感 让 我 情绪低落
- Cảm giác đói bụng làm tôi cảm thấy chán nản.
- 切忌 滋长 骄傲情绪
- phải ngăn chặn sự nảy sinh tính kiêu ngạo.
- 妈妈 安抚 了 孩子 的 情绪
- Mẹ đã an ủi cảm xúc của đứa trẻ.
- 失恋 后 他 有 消极情绪
- Sau khi thất tình, anh ấy có những cảm xúc tiêu cực.
- 这些 天来 , 义乌市 情绪 消沉
- Những ngày này, tâm trạng ở thành phố Nghĩa Ô thật u ám.
- 她 的 情绪 很 不 稳定
- Cảm xúc của cô ấy rất không ổn định.
- 情绪 高扬
- hứng thú tăng lên
- 有 了 成绩 , 要 防止 滋长 骄傲自满 的 情绪
- đạt được thành tích , nên tránh kiêu ngạo tự mãn.
- 情绪 颓废
- buồn bã suy sụp tinh thần
- 她 通过 画画 来 宣泄 情绪
- Cô ấy giải tỏa cảm xúc bằng cách vẽ.
- 她 有点儿 情绪 地 回答 道
- Cô ấy trả lời một cách suy tư.
- 他 有点儿 情绪 地 摔门 而 去
- Anh đóng sầm cửa lại và bực bội rời đi.
- 伴随 着 更年期 的 内分泌 变化 使 很多 妇女 的 情绪 受到 影响
- Cùng với sự thay đổi nội tiết trong thời kỳ mãn dục, tâm trạng của nhiều phụ nữ bị ảnh hưởng.
- 他 的 情绪 变得 凶猛
- Cảm xúc của anh ấy trở nên mạnh mẽ.
- 蕓 英正 闹情绪 呢 , 见 谁 烦 谁 , 让 她 静静 吧 !
- Vân Anh đang buồn bực khó chịu, gặp ai phiền nấy, để cô ấy bình tĩnh đi!
- 同志 们 这样 关心 你 , 你 还 闹情绪 , 象话 吗
- các đồng chí quan tâm đến anh như vậy, anh còn giận dỗi coi có được không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 闹情绪
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 闹情绪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm情›
绪›
闹›