Đọc nhanh: 离情别绪 (ly tình biệt tự). Ý nghĩa là: cảm giác buồn khi chia ly (thành ngữ).
Ý nghĩa của 离情别绪 khi là Danh từ
✪ cảm giác buồn khi chia ly (thành ngữ)
sad feeling at separation (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 离情别绪
- 战斗 情绪
- Hứng thú chiến đấu.
- 斯 时 心情 特别 好
- Lúc này tâm trạng rất tốt.
- 他 经历 过 离别 的 悲哀
- Anh ấy đã trải qua đau thương của sự ly biệt.
- 离愁别绪 ( 离别 的 愁苦 心情 )
- đau lòng khi phải xa cách; tâm trạng buồn khổ khi phải chia tay.
- 离别 的 时候 不要 悲伤
- khi xa nhau xin đừng khổ đau
- 乐观 情绪
- tâm tư vui vẻ.
- 感伤 的 情绪
- cảm xúc sầu muộn
- 饥饿感 让 我 情绪低落
- Cảm giác đói bụng làm tôi cảm thấy chán nản.
- 切忌 滋长 骄傲情绪
- phải ngăn chặn sự nảy sinh tính kiêu ngạo.
- 远距离 恋爱 考验 了 他们 的 爱情
- Yêu xa đã thử thách tình yêu của họ.
- 他 爱 伸手 插 别人 的 事情
- Anh ấy thích nhúng tay vào việc của người khác.
- 朋友 安抚 了 我 的 情绪
- Bạn bè đã an ủi cảm xúc của tôi.
- 失恋 后 他 有 消极情绪
- Sau khi thất tình, anh ấy có những cảm xúc tiêu cực.
- 飞鸟 和 蝉 在 歌词 来看 , 深度 、 有 内涵 , 脱离 了 情 情爱 爱 的 感伤
- Phi điểu và ve sầu dưới góc độ ca từ thì sâu lắng, hàm súc, thoát khỏi tình cảm ủy mị của tình yêu.
- 这些 天来 , 义乌市 情绪 消沉
- Những ngày này, tâm trạng ở thành phố Nghĩa Ô thật u ám.
- 情节 离奇
- tình tiết ly kỳ.
- 她 的 情绪 很 不 稳定
- Cảm xúc của cô ấy rất không ổn định.
- 别 做 离谱儿 的 事
- Đừng làm điều gì quá đáng.
- 情绪 高扬
- hứng thú tăng lên
- 别 让 情绪 左右 你 的 判断
- Đừng để cảm xúc ảnh hưởng tới phán đoán của cậu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 离情别绪
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 离情别绪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm别›
情›
离›
绪›