Đọc nhanh: 真情实感 (chân tình thực cảm). Ý nghĩa là: Chân thực tình cảm. Ví dụ : - 这首诗用朴素的语言表达了自己的真情实感。 Bài thơ này thể hiện cảm xúc chân thực của mình bằng ngôn ngữ đơn giản.
Ý nghĩa của 真情实感 khi là Thành ngữ
✪ Chân thực tình cảm
真情实感:汉语词语
- 这首 诗用 朴素 的 语言表达 了 自己 的 真情实感
- Bài thơ này thể hiện cảm xúc chân thực của mình bằng ngôn ngữ đơn giản.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 真情实感
- 这首辞 情感 真挚
- Bài từ này tình cảm chân thành.
- 真情 实况
- tình hình thực tế; tình huống thật.
- 真情实感
- tình cảm chân thành
- 他们 是 真实 生活 中 的 情侣
- Họ là một cặp đôi ngoài đời thực.
- 这首 诗用 朴素 的 语言表达 了 自己 的 真情实感
- Bài thơ này thể hiện cảm xúc chân thực của mình bằng ngôn ngữ đơn giản.
- 歌中 充满 童 真的 感情
- trong bài hát tràn đầy tính ngây thơ chất phác.
- 真实情况
- Tình huống thật.
- 这是 心灵感应 术 的 催眠 状态 的 真实 标记
- Đây là dấu hiệu có thật của trạng thái thần giao cách cảm.
- 她 的 感情 表达 得 真切
- Cô ấy thể hiện cảm xúc rất chân thật.
- 她 表露 了 自己 的 真实 感情
- Cô ấy bộc lộ cảm xúc thật của mình.
- 他们 之间 是 真挚 的 感情
- Giữa họ có một tình cảm chân thành.
- 调查 显示 了 真实情况
- Khảo sát cho thấy tình hình thực tế.
- 他 的 感情 很 真挚
- Tình cảm của anh ấy rất chân thành.
- 这 感情 纯粹 真挚
- Tình cảm này thuần khiết và chân thành.
- 他 的 诗 朴素 而 感情 真挚
- thơ của anh ấy mộc mạc mà rất chân thành.
- 如果 两个 人 真心 相爱 , 钱 只是 促进 感情 的 一部分
- Chỉ cần hai người yêu nhau thật lòng, thì tiền chỉ là một phần giúp tình yêu trở nên tốt hơn.
- 现实生活 很 简单 , 感情 空间 忒 孤单 , 闲来无事 来 上网
- Thực tế cuộc sống rất đơn giản, không gian tình cảm thật cô đơn, bạn có thể lướt Internet khi không có việc gì làm.
- 他 抒 个人 真实 情感
- Anh ấy bày tỏ cảm xúc chân thật của riêng mình.
- 作者 刻画 了 真实 的 情感
- Tác giả đã khắc họa những cảm xúc chân thật.
- 老公 母俩 的 感情 可真 好
- Tình cảm của hai vợ chồng già thật đằm thắm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 真情实感
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 真情实感 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm实›
情›
感›
真›