Đọc nhanh: 濡沫涸辙 (nhu mạt hạc triệt). Ý nghĩa là: giúp đỡ nhau trong lúc khó khăn (thành ngữ).
Ý nghĩa của 濡沫涸辙 khi là Thành ngữ
✪ giúp đỡ nhau trong lúc khó khăn (thành ngữ)
to help each other out in hard times (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 濡沫涸辙
- 嘴角 有沫要 擦掉
- Có nước dãi ở khóe miệng cần lau đi.
- 沫 乃 商朝 旧 都城
- Triều Ca là đô thành cũ của nhà Thương.
- 沉渣 浮沫
- cặn chìm bọt nổi.
- 那条 沟 已经 干涸 了
- Con mương đó đã cạn khô.
- 合辙
- hợp vần
- 快板 合辙 儿 , 容易 记
- vè có vần điệu, dễ nhớ.
- 他 吐沫 弄脏 衣服
- Anh ấy nhổ nước bọt làm bẩn quần áo.
- 我 的 自行车 在 凹凸不平 的 车辙 道 上 颠颠簸簸
- Chiếc xe đạp của tôi lắc lư trên con đường gồ ghề và xó bằng.
- 煮肉 时要 撇 沫儿
- Khi nấu thịt phải hớt bọt.
- 地上 的 痕 是 车辙
- Vết trên đất là vết xe.
- 前头 有车 , 后头 有辙
- phía trước có xe, phía sau có vết bánh xe; có lửa thì có khói.
- 马跑 得 满身是汗 , 口里 流着 白沫
- ngựa chạy mồ hôi nhễ nhại, miệng sùi cả bọt mép.
- 用 泡沫 填满 门框 的 缝隙
- Dùng bọt để lấp đầy các khe hở của khung cửa.
- 露水 濡湿 了 花瓣
- Sương đọng ướt cánh hoa.
- 沫 在 汤阴 之南
- Triều Ca ở phía nam của Thang Âm.
- 人 与 人 之间 的 理解 完全 南辕北辙
- Cách hiểu giữa mọi người hoàn toàn khác nhau.
- 工作 濡 滞 进展 慢
- Công việc ngừng trệ tiến triển chậm.
- 因为 有 爱 , 我们 相濡以沫 , 将 使 彼此 生命 的 宽度 更 展延
- Vì tình yêu, chúng ta sẽ đồng cam cộng khổ làm cho cuộc sống của nhau được kéo dài hơn.
- 涸辙之鲋
- cá diếc mắc cạn (ví với người đang gặp nguy khốn chờ cứu).
- 经济 泡沫 影响 全球 市场
- Sự bất ổn kinh tế ảnh hưởng đến thị trường toàn cầu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 濡沫涸辙
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 濡沫涸辙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm沫›
涸›
濡›
辙›