反目成仇 fǎnmùchéngchóu

Từ hán việt: 【phản mục thành cừu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "反目成仇" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phản mục thành cừu). Ý nghĩa là: trở thành kẻ thù (thành ngữ); rơi ra với ai đó.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 反目成仇 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 反目成仇 khi là Thành ngữ

trở thành kẻ thù (thành ngữ); rơi ra với ai đó

to become enemies (idiom); to fall out with sb

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反目成仇

  • - suān 与鹻 yǔjiǎn 反应 fǎnyìng 生成 shēngchéng yán

    - Axit phản ứng với bazơ để tạo thành muối.

  • - 缺乏 quēfá 资金 zījīn 成为 chéngwéi le 项目 xiàngmù de 阻碍 zǔài

    - Thiếu vốn đã trở thành rào cản của dự án.

  • - 成功 chénggōng shì 反派 fǎnpài

    - Cô ấy thành công đóng vai phản diện.

  • - 项目 xiàngmù 顺利 shùnlì 完成 wánchéng le

    - Dự án đã hoàn thành thuận lợi.

  • - huì 构成 gòuchéng 仇恨 chóuhèn zuì ma

    - Đó có phải là một tội ác đáng ghét không?

  • - 对于 duìyú 这项 zhèxiàng 建议 jiànyì 五人 wǔrén 投票 tóupiào 赞成 zànchéng 八人 bārén 反对 fǎnduì 两人 liǎngrén 弃权 qìquán

    - Với đề xuất này, có năm người bỏ phiếu tán thành, tám người phản đối và hai người không tham gia bỏ phiếu.

  • - 相反相成 xiāngfǎnxiāngchéng

    - tính thống nhất của các sự vật tương phản.

  • - 创新 chuàngxīn 思维 sīwéi shì 项目 xiàngmù 成功 chénggōng de 萌芽 méngyá

    - Tư duy sáng tạo là nền tảng cho sự thành công của dự án.

  • - 项目 xiàngmù 分成 fēnchéng 两个 liǎnggè 周期 zhōuqī

    - Dự án được chia thành hai chu kỳ.

  • - xiǎng 成反 chéngfǎn 社会 shèhuì 媒体 méitǐ

    - Hãy coi nó như một phương tiện phản xã hội.

  • - 反目成仇 fǎnmùchéngchóu

    - xích mích trở thành kẻ thù.

  • - xiàng 客户 kèhù 汇报 huìbào 项目 xiàngmù 成果 chéngguǒ

    - Tôi báo cáo kết quả dự án với khách hàng.

  • - 团队 tuánduì 成员 chéngyuán zài 贯彻 guànchè 目标 mùbiāo

    - Thành viên trong đội đang quán triệt mục tiêu.

  • - jìng wèi 达成 dáchéng 目标 mùbiāo

    - Anh ấy cuối cùng cũng không đạt được mục tiêu.

  • - 1578 nián 李时珍 lǐshízhēn 终于 zhōngyú 完成 wánchéng le 本草纲目 běncǎogāngmù de 初稿 chūgǎo

    - Năm 1578, Lý Thời Trân cuối cùng cũng đã hoàn thành xong bản sơ thảo "Bản thảo cương mục".

  • - yào 达成 dáchéng 目标 mùbiāo yǒu 真本事 zhēnběnshì

    - Để đạt được mục tiêu, bạn cần có khả năng thực sự.

  • - shì yào 达成 dáchéng 目标 mùbiāo

    - Tôi thề sẽ đạt được mục tiêu.

  • - 我们 wǒmen 达成 dáchéng le 目标 mùbiāo

    - Chúng tôi đã đạt được mục tiêu.

  • - 这个 zhègè 项目 xiàngmù 完成 wánchéng 非常 fēicháng niú

    - Dự án này được hoàn thành rất tuyệt vời.

  • - 这个 zhègè 项目 xiàngmù de 成效显著 chéngxiàoxiǎnzhù

    - Hiệu quả của dự án này rất rõ ràng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 反目成仇

Hình ảnh minh họa cho từ 反目成仇

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 反目成仇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+2 nét)
    • Pinyin: Chóu , Qiú
    • Âm hán việt: Câu , Cừu
    • Nét bút:ノ丨ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OKN (人大弓)
    • Bảng mã:U+4EC7
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+2 nét)
    • Pinyin: Fān , Fǎn , Fàn
    • Âm hán việt: Phiên , Phiến , Phản
    • Nét bút:ノノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HE (竹水)
    • Bảng mã:U+53CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+2 nét)
    • Pinyin: Chéng , Chèng
    • Âm hán việt: Thành
    • Nét bút:一ノフフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IHS (戈竹尸)
    • Bảng mã:U+6210
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mục 目 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mục
    • Nét bút:丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BU (月山)
    • Bảng mã:U+76EE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa