Đọc nhanh: 反目成仇 (phản mục thành cừu). Ý nghĩa là: trở thành kẻ thù (thành ngữ); rơi ra với ai đó.
Ý nghĩa của 反目成仇 khi là Thành ngữ
✪ trở thành kẻ thù (thành ngữ); rơi ra với ai đó
to become enemies (idiom); to fall out with sb
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反目成仇
- 酸 与鹻 反应 生成 盐
- Axit phản ứng với bazơ để tạo thành muối.
- 缺乏 资金 成为 了 项目 的 阻碍
- Thiếu vốn đã trở thành rào cản của dự án.
- 她 成功 饰 反派
- Cô ấy thành công đóng vai phản diện.
- 项目 顺利 地 完成 了
- Dự án đã hoàn thành thuận lợi.
- 会 构成 仇恨 罪 吗
- Đó có phải là một tội ác đáng ghét không?
- 对于 这项 建议 , 五人 投票 赞成 , 八人 反对 , 两人 弃权
- Với đề xuất này, có năm người bỏ phiếu tán thành, tám người phản đối và hai người không tham gia bỏ phiếu.
- 相反相成
- tính thống nhất của các sự vật tương phản.
- 创新 思维 是 项目 成功 的 萌芽
- Tư duy sáng tạo là nền tảng cho sự thành công của dự án.
- 项目 分成 两个 周期
- Dự án được chia thành hai chu kỳ.
- 把 它 想 成反 社会 媒体
- Hãy coi nó như một phương tiện phản xã hội.
- 反目成仇
- xích mích trở thành kẻ thù.
- 我 向 客户 汇报 项目 成果
- Tôi báo cáo kết quả dự án với khách hàng.
- 团队 成员 在 贯彻 目标
- Thành viên trong đội đang quán triệt mục tiêu.
- 他 竟 未 达成 目标
- Anh ấy cuối cùng cũng không đạt được mục tiêu.
- 1578 年 , 李时珍 终于 完成 了 本草纲目 的 初稿
- Năm 1578, Lý Thời Trân cuối cùng cũng đã hoàn thành xong bản sơ thảo "Bản thảo cương mục".
- 要 达成 目标 , 你 得 有 真本事
- Để đạt được mục tiêu, bạn cần có khả năng thực sự.
- 我 誓 要 达成 目标
- Tôi thề sẽ đạt được mục tiêu.
- 我们 达成 了 目标
- Chúng tôi đã đạt được mục tiêu.
- 这个 项目 完成 得 非常 牛 逼
- Dự án này được hoàn thành rất tuyệt vời.
- 这个 项目 的 成效显著
- Hiệu quả của dự án này rất rõ ràng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 反目成仇
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 反目成仇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm仇›
反›
成›
目›
(nghĩa bóng) sống trong túi của nhau(văn học) nghỉ ngơi và bay cùng nhau (thành ngữ)không thể tách rời
tương kính như tân; (vợ chồng) tôn trọng nhau; tôn trọng nhau như khách
nương tựa; bổ trợ lẫn nhau; quan hệ mật thiết
đánh nhau xong mới thành bằng hữu
cùng chung hoạn nạn; hoạn nạn có nhau; chia cay xẻ đắng
như keo như sơn; gắn bó keo sơn; như keo với sơn; tình tựa keo sơndính như keo sơn
anh không ra anh, em không ra em; một giuộc; cá mè một lứa (mang ý xấu)
Đồng Tâm Hiệp Lực, Cùng Hội Cùng Thuyền, Đồng Châu
Đối Xử Tốt Và Yêu Thương Nhau (Thành Ngữ), Tương Thân Tương Ái
Biểu đạt xã giao quan hệ (ở cổ đại)
tình cảm anh em
nối lại tình xưa; khôi phục quan hệ
Lâu ngày sinh tình
(nghĩa bóng) để thể hiện tình cảm sâu sắc đối với con cái của một người(văn học) con bò liếm bắp chân một cách trìu mến (thành ngữ)
chuyển kẻ thù thành bạn (thành ngữ)
chôn cái hầmđể quên đi những khác biệt trước đây