Đọc nhanh: 患难之交 (hoạn nan chi giao). Ý nghĩa là: bạn cùng chung hoạn nạn; hoạn nạn chi giao; bạn cùng cảnh ngộ; bạn đồng cam cộng khổ; bạn nối khố.
Ý nghĩa của 患难之交 khi là Thành ngữ
✪ bạn cùng chung hoạn nạn; hoạn nạn chi giao; bạn cùng cảnh ngộ; bạn đồng cam cộng khổ; bạn nối khố
共同经历过忧患和困难的朋友
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 患难之交
- 糟糠之妻 ( 指 贫穷 时 共患难 的 妻子 )
- tào khang chi thê; người vợ tào khang; người vợ thuỷ chung từ thời nghèo hèn.
- 莫逆之交
- bạn tâm đầu ý hợp.
- 长期 在 一起 同甘共苦 共患难 , 才能 有 莫逆之交
- Chỉ khi ở bên nhau đồng cam cộng khổ, chúng ta mới có thể có được những người bạn bè thân thiết .
- 仕进 之 路 困难重重
- Con đường làm quan đầy khó khăn.
- 交通堵塞 是 很 难 避免 的
- Tắc nghẽn giao thông là rất khó tránh khỏi.
- 泛泛之交
- quen sơ
- 布衣之交
- bạn thuở hàn vi
- 秋冬之交 容易 生病
- Giao thời giữa mùa thu và mùa đông dễ bị ốm.
- 这里 地处 两省 之交
- Ở đây nằm ở ranh giới của hai tỉnh.
- 秋冬之交 容易 发病
- giữa mùa thu và đông dễ bị mắc bệnh.
- 机会难得 , 幸勿 失之交臂
- cơ hội hiếm có, mong đừng bỏ lỡ.
- 请 在 截止 之前 提交 报告
- Vui lòng gửi báo cáo của bạn trước thời hạn.
- 他们 之间 的 交易 告吹 了
- Giao dịch giữa họ đã thất bại.
- 交货 限期 就 在 下周 之内
- Thời hạn giao hàng là trong tuần tới.
- 患难之交 ( 共过 患难 的 朋友 )
- Bạn cùng chung hoạn nạn; bạn nối khố.
- 上海市 区里 的 立交桥 纵横交错 壮观 之极
- Những cây cầu vượt ở trung tâm thành phố thượng hải vô cùng chằng chịu, thật ngoạn mục.
- 他们 之间 有着 深厚 的 执交
- Giữa họ có một tình bạn thân thiết sâu đậm.
- 请 在 规定 时间 之内 提交 报告
- Vui lòng nộp báo cáo trong thời gian quy định.
- 总角之交 ( 幼年 就 相识 的 好 朋友 )
- bạn từ lúc để chỏm.
- 他们 才 认识 不久 , 谈不上 莫逆之交
- Bọn họ mới quen biết không lâu, chưa tới mức gọi là tâm đầu ý hợp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 患难之交
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 患难之交 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm之›
交›
患›
难›
tình bạn gắn bó keo sơn; tình bạn thân thiết
cùng chung hoạn nạn; hoạn nạn có nhau; chia cay xẻ đắng
tình bạn thân thiết (thành ngữ)
bạn hàn vi; bạn thuở hàn vibố y chi giao (tình bạn giữa quan to và người không có địa vị)
anh không ra anh, em không ra em; một giuộc; cá mè một lứa (mang ý xấu)
bạn sinh tử; bạn chí cốt; bạn sống chết