Đọc nhanh: 患者 (hoạn giả). Ý nghĩa là: bệnh nhân; người bệnh. Ví dụ : - 患者需要休息。 Bệnh nhân cần nghỉ ngơi.. - 这位患者康复了。 Người bệnh này khỏi bệnh rồi.. - 患者正在接受治疗。 Bệnh nhân đang tiếp nhận trị liệu.
Ý nghĩa của 患者 khi là Danh từ
✪ bệnh nhân; người bệnh
患某种疾病的人
- 患者 需要 休息
- Bệnh nhân cần nghỉ ngơi.
- 这位 患者 康复 了
- Người bệnh này khỏi bệnh rồi.
- 患者 正在 接受 治疗
- Bệnh nhân đang tiếp nhận trị liệu.
- 医院 照顾 好 患者
- Bệnh viện chăm sóc tốt người bệnh.
- 患者 要 保持 乐观
- Người bệnh phải giữ lạc quan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 患者
- 她 是 癌症 患者
- Cô ấy là bệnh nhân ung thư.
- 吸烟者 患 肺癌 的 危险性 是 不 吸烟者 的 13 倍
- Những người hút thuốc có nguy cơ mắc ung thư phổi cao gấp 13 lần so với những người không hút thuốc.
- 人 面对 爱情 或者 错误 总是 像 患 了 失忆症 一样
- Khi con người ta phải đối mặt với tình yêu hay sai lầm, họ luôn cảm thấy như bị mất trí nhớ
- 这位 患者 康复 了
- Người bệnh này khỏi bệnh rồi.
- 那 患者 急诊
- Bệnh nhân kia cần cấp cứu.
- 心脏病 患者 常常 有 间歇 脉搏
- Người bị bệnh tim thường có hiện tượng mạch đập đứt quãng.
- 患者 要 保持 乐观
- Người bệnh phải giữ lạc quan.
- 这种 病 的 患者 应予以 隔离
- Bệnh nhân mắc bệnh này nên được cho cách ly.
- 患者 需要 休息
- Bệnh nhân cần nghỉ ngơi.
- 白内障 患者 , 有 的 可以 经过 手术 复明
- người bị bệnh đục thuỷ tinh thể, có thể phẫu thuật để khôi phục thị lực.
- 牙科医生 常常 给 患者 补牙
- Bác sĩ nha khoa thường hay trám răng cho bệnh nhân.
- 许多 患者 患 了 肠炎
- Nhiều bệnh nhân mắc viêm ruột.
- 这些 病人 不是 神经官能症 患者
- Những bệnh nhân này không phải là những người mắc bệnh thần kinh chức năng
- 肺结核 患者
- người bị bệnh lao phổi
- 护士 用 纱布 擦 了 患者 的 脓水
- Y tá lau mủ cho bệnh nhân bằng gạc.
- 医院 照顾 好 患者
- Bệnh viện chăm sóc tốt người bệnh.
- 患者 正在 接受 治疗
- Bệnh nhân đang tiếp nhận trị liệu.
- 还有 单侧 肺 发育不全 的 患者
- Một quá trình lão hóa phổi một bên.
- 医院 为 患者 提供 医疗 服务
- Bệnh viện cung cấp dịch vụ y tế cho bệnh nhân.
- 但 患者 平均寿命 已 有所增加
- Nhưng tuổi thọ đã tăng lên đáng kể.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 患者
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 患者 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm患›
者›