Đọc nhanh: 玉石俱焚 (ngọc thạch câu phần). Ý nghĩa là: ngọc nát đá tan; ngọc đá đều cháy; tốt hay xấu rồi cũng bị tiêu huỷ. Ví dụ : - 谁要是把我逼急了,我和他玉石俱焚。 Nếu ai đó ép tôi vào bước đường cùng, tôi sẽ chiến đấu đến cùng với người đó.
Ý nghĩa của 玉石俱焚 khi là Từ điển
✪ ngọc nát đá tan; ngọc đá đều cháy; tốt hay xấu rồi cũng bị tiêu huỷ
美玉和石头一齐烧毁了比喻好的和坏的一同毁掉
- 谁 要是 把 我 逼急 了 我 和 他 玉石俱焚
- Nếu ai đó ép tôi vào bước đường cùng, tôi sẽ chiến đấu đến cùng với người đó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 玉石俱焚
- 从 石油 中 可以 提取 出菲
- Có thể chiết xuất phenanthrene từ dầu mỏ.
- 妈妈 剥 玉米 皮
- Mẹ lột vỏ ngô.
- 玉米面
- bột ngô.
- 孩子 把 玉米 和 米 弄混 了
- Đứa trẻ đem ngô và gạo trộn lẫn.
- 滚木 礧石
- lăn cây đá từ trên cao xuống
- 奶奶 的 石榴树 结了果
- Cây lựu của bà đã ra quả.
- 哈蒙德 家 被盗 红宝石 的 那种 罕见 吗
- Quý hiếm như những viên ngọc lục bảo đỏ đã bị đánh cắp khỏi nhà Hammond?
- 水 渗透 石灰石 则 形成 洞穴
- Nước thấm qua đá vôi sẽ tạo thành hang động.
- 这种 砚石 细腻 如玉 , 发墨 也 快
- loại nghiên này mịn như ngọc, mài mực rất nhanh.
- 工匠 在 错 玉石
- Nghệ nhân đang đánh bóng ngọc.
- 玉石 胎 非常 昂贵
- Phôi từ ngọc bích rất đắt đỏ.
- 他 把 玉石 错得 很 光滑
- Anh ấy mài ngọc rất mịn.
- 这块 玉石 的 纹理 很 美丽
- Đường vân của viên ngọc này rất đẹp.
- 颜色 太亮 不会 是 蓝宝石 或 蓝 黄玉
- Nó quá nhẹ để trở thành một viên đá sapphire hoặc topaz xanh lam.
- 谁 要是 把 我 逼急 了 我 和 他 玉石俱焚
- Nếu ai đó ép tôi vào bước đường cùng, tôi sẽ chiến đấu đến cùng với người đó.
- 这块 玉石 十分 瑰丽
- Viên ngọc này vô cùng quý giá.
- 这座 人 像是 玉石 的
- pho tượng này bằng ngọc thạch.
- 他用 错 打磨 这块 玉石
- Anh ấy dùng đá mài để mài viên ngọc này.
- 他 精心 琢磨 着 这块 玉石
- Hắn cẩn thận mài miếng ngọc này.
- 我 的 邮件 石沉大海 了
- Email của tôi đã bị lãng quên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 玉石俱焚
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 玉石俱焚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm俱›
焚›
玉›
石›
đối xử bình đẳng; đối xử như nhau; được xem như nhau; xem như nhaugiàn đều
(văn học) để đốt cả hoa lan thơm và cỏ hôi (thành ngữ); (nghĩa bóng) tiêu diệt bừa bãi cái cao quý và cái chungmưa rơi vào sự công bình và không công bằng
cùng chung hoạn nạn; hoạn nạn có nhau; chia cay xẻ đắng
sống chết cùng nhau; sống chết có nhau; cốt nhục tử sinh
đồng hội đồng thuyền; cùng hội cùng thuyền (ví với cùng chung nhau vượt qua khó khăn.)
cùng đến chỗ chết; cùng huỷ diệt; cùng chết
cả hai đều thiệt; hai bên cùng thiệt hại; cả hai cùng bị thua thiệt; hai hổ cắn nhau, con què con bị thương