Đọc nhanh: 患难见真情 (hoạn nan kiến chân tình). Ý nghĩa là: tình cảm thực sự được nhìn thấy trong thời gian khó khăn (thành ngữ), bạn thấy ai là người bạn thực sự của bạn khi bạn gặp khó khăn, bạn sẽ thấy ai là bạn thật sự của mình khi cùng nhau trải qua những khoảng thời gian khó khăn.
Ý nghĩa của 患难见真情 khi là Thành ngữ
✪ tình cảm thực sự được nhìn thấy trong thời gian khó khăn (thành ngữ)
true sentiments are seen in hard times (idiom)
✪ bạn thấy ai là người bạn thực sự của bạn khi bạn gặp khó khăn
you see who your true friends are when you are in difficulties
✪ bạn sẽ thấy ai là bạn thật sự của mình khi cùng nhau trải qua những khoảng thời gian khó khăn
you see who your true friends are when you go through tough times together
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 患难见真情
- 臭豆腐 真 难闻 啊 !
- Đậu hủ thối thật khó ngửi!
- 天呀 ! 我们 真是 进退两难
- Trời ơi! Thật là tiến không được lùi không xong.
- 这首辞 情感 真挚
- Bài từ này tình cảm chân thành.
- 真情 实况
- tình hình thực tế; tình huống thật.
- 真情实感
- tình cảm chân thành
- 糟糠之妻 ( 指 贫穷 时 共患难 的 妻子 )
- tào khang chi thê; người vợ tào khang; người vợ thuỷ chung từ thời nghèo hèn.
- 答应 吧 , 办不到 不 答应 吧 , 又 有点 难为情
- nhận lời thì không làm được; không nhận lời thì hơi xấu hổ.
- 他们 是 真实 生活 中 的 情侣
- Họ là một cặp đôi ngoài đời thực.
- 长期 在 一起 同甘共苦 共患难 , 才能 有 莫逆之交
- Chỉ khi ở bên nhau đồng cam cộng khổ, chúng ta mới có thể có được những người bạn bè thân thiết .
- 爱情 真的 是 令人 盲目
- Tình yêu thật khiến con người ta trở nên mù quáng. o
- 青梅竹马 的 爱情 最 纯真
- Tình yêu thanh mai trúc mã là trong sáng nhất.
- 人 面对 爱情 或者 错误 总是 像 患 了 失忆症 一样
- Khi con người ta phải đối mặt với tình yêu hay sai lầm, họ luôn cảm thấy như bị mất trí nhớ
- 昧 的 人 难以 判断 真伪
- Kẻ ngu ngốc khó phân biệt thật và giả.
- 常常 失眠 真 难受
- Mất ngủ thường xuyên thực sự khó chịu.
- 详情请 见 官网
- Vui lòng xem trang web chính thức để biết chi tiết.
- 对 案情 认真 核查
- tra xét vụ án kỹ càng
- 我 亲眼看见 暗杀 的 情景 , 真令 我 毛骨悚然
- Tôi đã chứng kiến vụ ám sát với đôi mắt của mình, thật là khiến tôi rùng mình sợ hãi.
- 患难之交 ( 共过 患难 的 朋友 )
- Bạn cùng chung hoạn nạn; bạn nối khố.
- 在 患难 中见 真情
- Trong hoạn nạn mới thấy chân tình.
- 他们 共度 难关 显 真情
- Họ cùng vượt qua khó khăn mới thấy chân tình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 患难见真情
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 患难见真情 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm患›
情›
真›
见›
难›