Đọc nhanh: 祸福与共 (hoạ phúc dữ cộng). Ý nghĩa là: gắn bó với nhau thông qua dày và mỏng (thành ngữ).
Ý nghĩa của 祸福与共 khi là Thành ngữ
✪ gắn bó với nhau thông qua dày và mỏng (thành ngữ)
to stick together through thick and thin (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 祸福与共
- 敦请 先生 与会 共商 大事
- thành thực xin mời ngài và hội cùng thương lượng chuyện lớn.
- 休戚与共 ( 同甘共苦 )
- đồng cam cộng khổ; vui buồn có nhau
- 休戚相关 ( 彼此间 祸福 互相 关联 )
- vui buồn có liên quan với nhau
- 荣辱与共
- vinh nhục có nhau; vinh nhục cùng nhau.
- 她 珍惜 与 家人 共度 的 时光
- Cô ấy trân trọng thời gian bên gia đình.
- 生死与共
- Sống chết cùng nhau.
- 自 耦 变压器 一种 电力 变压器 , 其 初级线圈 与 次级线圈 部分 或 全部 共用
- Dịch: Biến áp tự kẹp là một loại biến áp điện lực, trong đó cuộn dây phụ thuộc và cuộn dây thứ cấp được sử dụng phần hoặc toàn bộ chung.
- 英国 自从 加入 共同市场 以来 与 欧洲 的 贸易 大增
- Kể từ khi gia nhập thị trường chung châu Âu, Anh đã có sự gia tăng đáng kể trong giao thương với châu Âu.
- 从今往后 结拜 为 兄弟 , 生死 相托 , 祸福相依 , 天地 为证
- Trời đất làm chứng, từ nay trở về sau kết bái thành huynh đệ, sống chết, phúc họa có nhau.
- 福建 北面 与 浙江 交界
- Phúc Kiến giáp Chiết Giang ở phía bắc.
- 永不 放弃 生死与共
- Không bao giờ bỏ cuộc, sống chết cùng nhau
- 人有旦夕祸福
- con người lúc nào cũng có cái hoạ trong một sớm một chiều; hoạ hay phúc của con người trong tích tắc.
- 朝夕 与 共
- luôn luôn cùng nhau; luôn luôn ở bên nhau.
- 占星家 声称 能 预知 祸福
- Nhà chiêm tinh khẳng định có thể tiên đoán điềm báo.
- 呼吸相通 , 患难与共
- cùng hội cùng thuyền, hoạn nạn có nhau.
- 我们 参与 了 一个 社会福利 项目
- Chúng tôi tham gia vào một dự án phúc lợi xã hội.
- 生死与共 ( 形容 情谊 很深 )
- sống chết có nhau.
- 他们 俩 是 生死相依 患难与共 的 好 朋友
- Hai người họ là bạn thân sống chết cùng nhau, cùng chia sẻ những khó khăn hoạn nạn.
- 提出 这一 希望 , 并 与 你 共勉
- đưa ra ước muốn này, tôi và anh cùng cố gắng.
- 人们 都 希望 和平 与 幸福
- Mọi người đều mong muốn hòa bình và hạnh phúc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 祸福与共
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 祸福与共 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm与›
共›
祸›
福›