Đọc nhanh: 息息相关 (tức tức tướng quan). Ý nghĩa là: cùng một nhịp thở; gắn bó chặt chẽ; quan hệ mật thiết; liên quan mật thiết. Ví dụ : - 科技与创新息息相关。 Khoa học kỹ thuật gắn liền với đổi mới.. - 健康与饮食息息相关。 Sức khỏe gắn liền với chế độ ăn uống.. - 成功与努力息息相关。 Thành công gắn liền với sự nỗ lực.
Ý nghĩa của 息息相关 khi là Thành ngữ
✪ cùng một nhịp thở; gắn bó chặt chẽ; quan hệ mật thiết; liên quan mật thiết
呼吸相关连,比喻关系密切
- 科技 与 创新 息息相关
- Khoa học kỹ thuật gắn liền với đổi mới.
- 健康 与 饮食 息息相关
- Sức khỏe gắn liền với chế độ ăn uống.
- 成功 与 努力 息息相关
- Thành công gắn liền với sự nỗ lực.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 息息相关
- 健康 与 饮食 息息相关
- Sức khỏe gắn liền với chế độ ăn uống.
- 科技 与 创新 息息相关
- Khoa học kỹ thuật gắn liền với đổi mới.
- 成功 与 努力 息息相关
- Thành công gắn liền với sự nỗ lực.
- 他 总是 遗漏 关键 信息
- Anh ấy luôn bỏ sót thông tin quan trọng.
- 领导 和 群众 声息 相闻 , 脉搏 相通
- Lãnh đạo và quần chúng như một mạch máu lưu thông, trao đổi thông tin tức lẫn nhau.
- 我们 很 关注 招聘 信息
- Chúng tôi rất quan tâm đến tin tức tuyển dụng.
- 听到 好消息 , 他们 奔走相告
- Nghe tin tốt, họ chạy đôn chạy đáo báo tin cho nhau.
- 一本 一利 ( 指 本钱 和 利息 相等 )
- một vốn một lãi
- 人们 认为 人类 与 自然 息息相关
- Con người được cho là có mối liên hệ chặt chẽ với thiên nhiên.
- 请 提供 有关 信息
- Vui lòng cung cấp thông tin liên quan.
- 消息 纷纷 传开 引起 关注
- Tin tức rối rắm lan ra thu hút sự chú ý.
- 这家 饭店 今天 关门 休息
- Nhà hàng này hôm nay đóng cửa nghỉ ngơi.
- 她 一直 在 核 相关 信息
- Cô ấy vẫn luôn đối chiếu thông tin liên quan.
- 她 如饥似渴 地 收集 一切 有关 的 信息
- Cô ấy thu thập mọi thông tin liên quan với đói khát.
- 许多 杂志 发表 了 由 俄国 航天 探测器 获得 的 有关 金星 的 信息
- Nhiều tạp chí đã công bố thông tin về sao Kim do máy bay không gian Nga thu thập được.
- 工作 和 休息 是 互相 对待 的 , 保证 充分 的 休息 , 正是 为了 更好 地 工作
- làm việc và nghỉ ngơi có liên quan với nhau, nghỉ ngơi đầy đủ là để làm việc tốt hơn.
- 去 叩问 相关 信息
- Đến hỏi thông tin liên quan.
- 基因 信息 对 健康 至关重要
- Thông tin gen rất quan trọng cho sức khỏe.
- 听到 这个 不幸 的 消息 , 大家 都 面面相觑 , 悄然 无 语
- Nghe tin không may này, mọi người im lặng nhìn nhau.
- 我们 需要 相关 的 信息
- Chúng tôi cần thông tin liên quan.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 息息相关
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 息息相关 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm关›
息›
相›
cùng chung hoạn nạn; hoạn nạn có nhau; chia cay xẻ đắng
ý nghĩ như nhau; lợi hại tương quan; cùng hội cùng thuyền; đồng hội đồng thuyền
có liên quan
đau khổ liên quan với nhau
máu thịt của chính mình (thành ngữ); quan hệ gần gũi
môi hở răng lạnh; máu chảy ruột mềm; quan hệ mật thiết
thờ ơ; không quan tâmơ hờ
hoàn toàn không tương thích(văn học) không tương thích như lửa và nước
không đi đến đâu; không giải quyết được vấn đề; chẳng nhúc nhích; không động đậy
không liên quan nhau; không dính dáng nhau; dùi đục chấm mắm tôm; lảng xẹt (Dựa theo tích: Thời Xuân Thu, Tề Hoàn Công đem binh đánh nước Sở. Sở Vương phái người đến nói với Tề Hoàn Công: Ngài coi vùng biển bắc, quả nhân coi vùng biển nam, thế thì đô
tầm thườngkhông liên quankhông ảnh hưởng đến ai đókhông quan trọng
một vấn đề không quan tâm đến bản thân (thành ngữ)