Hán tự: 恩
Đọc nhanh: 恩 (ân). Ý nghĩa là: lòng tốt; ưu ái; nhân từ; ân tình; ân huệ, họ Ân. Ví dụ : - 他的恩情我永远不会忘记。 Ân tình của anh ấy tôi sẽ không bao giờ quên.. - 他对别人总是充满恩慈。 Anh ấy luôn luôn đối với người khác đầy ắp lòng nhân từ.. - 恩老师,很高兴见到你。 Thầy giáo Ân, rất vui khi được gặp thầy.
Ý nghĩa của 恩 khi là Danh từ
✪ lòng tốt; ưu ái; nhân từ; ân tình; ân huệ
恩惠
- 他 的 恩情 我 永远 不会 忘记
- Ân tình của anh ấy tôi sẽ không bao giờ quên.
- 他 对 别人 总是 充满 恩慈
- Anh ấy luôn luôn đối với người khác đầy ắp lòng nhân từ.
✪ họ Ân
姓
- 恩 老师 , 很 高兴 见到 你
- Thầy giáo Ân, rất vui khi được gặp thầy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恩
- 也许 会举 科比 · 布莱恩特 的 例子
- Có thể mang Kobe Bryant lên.
- 是 诺埃尔 · 卡恩
- Đó là Noel Kahn.
- 那 诺埃尔 · 卡恩 呢
- Thậm chí không phải Noel Kahn?
- 诺埃尔 · 卡恩 是 A
- Noel Kahn là A.
- 他 可是 诺埃尔 · 卡恩
- Đây là Noel Kahn.
- 你 叫 肖恩 · 罗伯茨
- Tên bạn là Sean Roberts.
- 伯恩 是 瑞士 首都
- Bern là thủ đô của Thụy Sĩ.
- 他 名叫 罗恩
- Tên anh ấy là Ron.
- 找 个人 代替 斯特恩
- Tìm người thay thế Stern.
- 拜见 恩师
- bái kiến ân sư
- 感恩戴德
- Mang ơn; đội ơn; biết ơn
- 《 马克思 恩格斯 全集 》
- Các Mác toàn tập.
- 恩怨分明
- ân oán phân minh.
- 不 计较 个人 恩怨
- không nghĩ đến ân oán cá nhân.
- 最后 一切 恩怨 情仇 , 终得 解脱
- Tất cả những ân oán tình thù, cuối cùng cũng được loại bỏ
- 绝对 吸引 诺埃尔 · 卡恩
- Bạn nhận được toàn bộ gói với Noel Kahn.
- 看起来 埃里克 · 卡恩 还 在 玩 真心话 大冒险
- Có vẻ như Eric Kahn vẫn đang chơi thật hoặc dám.
- 小恩小惠
- ơn huệ nhỏ bé; chút ít ân huệ.
- 他们 小两口 恩恩爱爱 夫唱妇随
- Hai người họ tình cảm mặn nồng, phu xướng phụ tuỳ.
- 这些 花是 用来 对 您 的 恩惠 略表 谢意 的
- Những bông hoa này được dùng để biểu lộ lòng biết ơn nhỏ nhặt đến Quý vị.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 恩
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 恩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm恩›