Đọc nhanh: 神思恍惚 (thần tư hoảng hốt). Ý nghĩa là: lơ đãng, trừu tượng hóa, trong một cơn mê.
Ý nghĩa của 神思恍惚 khi là Thành ngữ
✪ lơ đãng
absent-minded
✪ trừu tượng hóa
abstracted
✪ trong một cơn mê
in a trance
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 神思恍惚
- 神思不定
- tinh thần bất an; tinh thần không ổn.
- 凝神 思索
- chăm chú suy ngẫm.
- 隐秘 而 一生 相伴 的 长 相思 , 是 属于 爱情 最初 的 神话
- bí mật mà gắn bó không rời chính là những thần thoại về tình yêu
- 画面 恍惚 不 清楚
- Hình ảnh mơ hồ không rõ.
- 小 明 因为 生病 而 恍惚
- Tiểu Minh ngẩn ngơ vì bị ốm.
- 他 恍惚 地记 不起 细节
- Anh ấy mang máng không nhớ chi tiết.
- 这种 现象 太 神奇 、 太 不可思议 了 !
- Hiện tượng này thật kỳ diệu và khó tin!
- 他 凝神 思考问题
- Anh ấy tập trung suy nghĩ về vấn đề.
- 学生 在 考试 中 感到 恍惚
- Học sinh cảm thấy lơ đãng trong kỳ thi.
- 人类 通过 自动化 扩展 了 人类 神经系统 的 功能 思维 和 决断 的 才能
- Con người đã mở rộng khả năng tư duy và quyết đoán của hệ thống thần kinh thông qua việc tự động hóa.
- 那些 恍惚 的 回忆 让 他 困扰
- Những ký ức mơ hồ làm anh ấy phiền lòng.
- 她 恍惚 的 眼神 让 人 担忧
- Ánh mắt mơ hồ của cô ấy khiến người khác lo lắng.
- 他 恍惚 地 看着 远方
- Anh ấy ngẩn ngơ nhìn về phía xa.
- 她 恍惚 地 听到 声音
- Cô ấy mơ hồ nghe thấy âm thanh.
- 她 的 眼神 意思 我该 离开 了
- Ánh mắt của cô ấy tỏ ý tôi nên rời đi.
- 医生 发现 病人 恍惚 不清
- Bác sĩ phát hiện bệnh nhân không tỉnh táo.
- 我 最近 对 团队精神 思考 了 很多
- Tôi đã suy nghĩ rất nhiều về tinh thần đồng đội gần đây.
- 精神恍惚
- Ngẩn ngơ trong lòng.
- 他 的 记忆 有些 恍惚
- Ký ức của anh ấy hơi mơ hồ.
- 我 恍惚 听见 他 回来 了
- Tôi nghe nói hình như anh ấy trở lại rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 神思恍惚
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 神思恍惚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm思›
恍›
惚›
神›