怅恨 chàng hèn

Từ hán việt: 【trướng hận】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "怅恨" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trướng hận). Ý nghĩa là: trái ý; khó chịu; bực mình; buồn giận.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 怅恨 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 怅恨 khi là Động từ

trái ý; khó chịu; bực mình; buồn giận

惆怅恼恨

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怅恨

  • - 真主 zhēnzhǔ 阿拉 ālā shì 谋杀 móushā wèi 令人 lìngrén 痛恨 tònghèn de 罪恶 zuìè

    - Allah coi giết người là tội lỗi và ghê tởm.

  • - 切齿痛恨 qièchǐtònghèn

    - nghiến răng tức giận.

  • - hèn ràng 痛苦 tòngkǔ

    - Nỗi hận khiến anh ta đau khổ.

  • - 一腔 yīqiāng 怨恨 yuànhèn

    - giọng nói đầy sự oán giận

  • - 一直 yìzhí 挟着 xiézhe 怨恨 yuànhèn

    - Anh ấy luôn ôm oán hận.

  • - 放下 fàngxià 心中 xīnzhōng de 怨恨 yuànhèn

    - Cô ấy buông bỏ oán hận.

  • - duì 他们 tāmen 毫无 háowú 怨恨 yuànhèn

    - Anh ta không có oán hận gì với họ.

  • - 为什么 wèishíme duì 怨恨 yuànhèn

    - Tại sao bạn hận tôi?

  • - 困得 kùndé 恨不得 hènbùdé 趴下 pāxià 一会儿 yīhuìer 可是 kěshì 不得不 bùdébù 坚持到底 jiānchídàodǐ

    - Tôi buồn ngủ đến mức muốn nằm xuống chợp mắt một lúc nhưng phải cố nhịn đến cùng.

  • - 热爱人民 rèàirenmín 憎恨 zēnghèn 敌人 dírén

    - yêu nhân dân, căm thù quân giặc.

  • - 憎恨 zēnghèn 一直 yìzhí 隐藏 yǐncáng zài 心中 xīnzhōng

    - Hận thù luôn giấu kín trong lòng.

  • - 我们 wǒmen 虽然 suīrán 憎恨 zēnghèn 战争 zhànzhēng dàn 不怕 bùpà 战争 zhànzhēng

    - tuy chúng ta căm ghét chiến tranh, nhưng chúng ta không sợ nó.

  • - zhè 小孩子 xiǎoháizi yào 表明 biǎomíng duì 大人 dàrén de 憎恨 zēnghèn jiù 难免 nánmiǎn 受罚 shòufá

    - Đứa trẻ này sẽ không tránh khỏi bị phạt nếu muốn thể hiện sự căm ghét với người lớn.

  • - 遗恨 yíhèn

    - chết cũng không ân hận.

  • - hèn dào

    - Tôi hận cô cho đến chết.

  • - 饮恨 yǐnhèn 终身 zhōngshēn

    - ôm hận suốt đời.

  • - 含恨 hánhèn 终生 zhōngshēng

    - ôm hận trọn đời

  • - hèn 苍天 cāngtiān 不公 bùgōng hèn 老天 lǎotiān yǎn

    - Tôi ghét sự bất công của ông trời, và tôi ghét ông trời không có mắt.

  • - 恨之入骨 hènzhīrùgǔ

    - căm giận đến tận xương tuỷ.

  • - 女儿 nǚér 恨不得 hènbùdé 一下子 yīxiàzǐ 长大 zhǎngdà

    - Con gái nóng lòng muốn lớn thật nhanh.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 怅恨

Hình ảnh minh họa cho từ 怅恨

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 怅恨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+4 nét)
    • Pinyin: Chàng
    • Âm hán việt: Trướng
    • Nét bút:丶丶丨ノ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PPO (心心人)
    • Bảng mã:U+6005
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+6 nét)
    • Pinyin: Hèn
    • Âm hán việt: Hận
    • Nét bút:丶丶丨フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PAV (心日女)
    • Bảng mã:U+6068
    • Tần suất sử dụng:Rất cao