Đọc nhanh: 归罪 (quy tội). Ý nghĩa là: quy tội; đổ tội; đổ lỗi; đổ thừa. Ví dụ : - 归罪于人。 đổ lỗi cho người khác
Ý nghĩa của 归罪 khi là Động từ
✪ quy tội; đổ tội; đổ lỗi; đổ thừa
把罪过归于某个人或集体
- 归罪于 人
- đổ lỗi cho người khác
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 归罪
- 相率 归附
- lần lượt quy phục.
- 叶落归根
- lá rụng về cội
- 真主 阿拉 视 谋杀 为 令人 痛恨 的 罪恶
- Allah coi giết người là tội lỗi và ghê tởm.
- 在 宾夕法尼亚州 谋杀 是 死罪
- Giết người là hành vi phạm tội ở Pennsylvania.
- 他 曾 在 波斯尼亚 被 控告 犯有 战争 罪
- Anh chàng bị buộc tội vì tội ác chiến tranh ở Bosnia.
- 海归 是 指 从 海外 留学 归来 的 人才
- "“海归”" là chỉ những nhân tài du học ở nước ngoài về.
- 咱们 一码 归 一码 , 不要 乱 牵连
- Chúng ta việc gì ra việc đó, đừng có lộn xộn
- 罗列 罪状
- kể tội trạng; liệt kê tội trạng.
- 罗织罪名
- dựng tội.
- 缉拿归案
- truy bắt về quy án.
- 捉拿归案
- bắt về quy án
- 归依 佛门
- Quy y cửa phật.
- 托马斯 真 遭罪
- Thomas không xứng đáng với điều này.
- 告老 归田
- cáo lão quy điền; về quê cắm câu (về quê dưỡng già).
- 我们 不能 可怜 犯罪 的 人
- Chúng ta không thể thương xót kẻ phạm tội.
- 警察 劝 他 认罪
- Cảnh sát khuyên anh ta nhận tội.
- 荣归故里
- vinh quy bái tổ
- 光荣 归于 祖国
- vinh quang thuộc về tổ quốc.
- 归罪于 人
- đổ lỗi cho người khác
- 犯罪分子 越来越 嚣张
- Tội phạm ngày càng lộng hành.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 归罪
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 归罪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm归›
罪›