Đọc nhanh: 嫉恨 (tật hận). Ý nghĩa là: ghen ghét; căm ghét; ghen ghét căm giận. Ví dụ : - 皇后嫉恨她 hoàng hậu ghen ghét căm giận cô ấy
Ý nghĩa của 嫉恨 khi là Động từ
✪ ghen ghét; căm ghét; ghen ghét căm giận
因忌妒而愤恨
- 皇后 嫉恨 她
- hoàng hậu ghen ghét căm giận cô ấy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嫉恨
- 我 可怜 的 老婆 啊 ! 他 悔恨 地说
- "Người vợ đáng thương của tôi ơi" Anh ấy hối hận nói
- 切齿痛恨
- nghiến răng tức giận.
- 恨 让 他 痛苦
- Nỗi hận khiến anh ta đau khổ.
- 一腔 怨恨
- giọng nói đầy sự oán giận
- 他 一直 挟着 怨恨
- Anh ấy luôn ôm oán hận.
- 她 放下 心中 的 怨恨
- Cô ấy buông bỏ oán hận.
- 他 对 他们 毫无 怨恨
- Anh ta không có oán hận gì với họ.
- 困得 恨不得 趴下 眯 一会儿 可是 不得不 坚持到底
- Tôi buồn ngủ đến mức muốn nằm xuống chợp mắt một lúc nhưng phải cố nhịn đến cùng.
- 热爱人民 , 憎恨 敌人
- yêu nhân dân, căm thù quân giặc.
- 憎恨 一直 隐藏 在 心中
- Hận thù luôn giấu kín trong lòng.
- 我们 虽然 憎恨 战争 , 但 也 不怕 战争
- tuy chúng ta căm ghét chiến tranh, nhưng chúng ta không sợ nó.
- 这 小孩子 要 表明 对 大人 的 憎恨 就 难免 受罚
- Đứa trẻ này sẽ không tránh khỏi bị phạt nếu muốn thể hiện sự căm ghét với người lớn.
- 死 无 遗恨
- chết cũng không ân hận.
- 饮恨 终身
- ôm hận suốt đời.
- 含恨 终生
- ôm hận trọn đời
- 她 嫉恨 他
- Cô ấy căm ghét anh ấy.
- 皇后 嫉恨 她
- hoàng hậu ghen ghét căm giận cô ấy
- 他 嫉恨 那个 人
- Anh ta ghét người ấy.
- 嫉贤妒能 ( 对 品德 、 才能 比 自己 强 的 人 心怀 怨恨 )
- ghét người hiền; ghét người tài giỏi
- 女儿 恨不得 一下子 长大
- Con gái nóng lòng muốn lớn thật nhanh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 嫉恨
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 嫉恨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm嫉›
恨›