Đọc nhanh: 虑 (lự.lư). Ý nghĩa là: suy nghĩ, lo buồn; sầu muộn; lo âu; lo lắng. Ví dụ : - 他在考虑这个问题。 Anh ấy đang suy nghĩ về vấn đề này.. - 请你深思熟虑一下。 Bạn hãy suy nghĩ kỹ càng một chút.. - 上课要积极思考,大胆发言。 Lên lớp cần tích cực suy nghĩ, mạnh dạn phát biểu.
虑 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. suy nghĩ
思考
- 他 在 考虑 这个 问题
- Anh ấy đang suy nghĩ về vấn đề này.
- 请 你 深思熟虑 一下
- Bạn hãy suy nghĩ kỹ càng một chút.
- 上课 要 积极思考 , 大胆 发言
- Lên lớp cần tích cực suy nghĩ, mạnh dạn phát biểu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. lo buồn; sầu muộn; lo âu; lo lắng
担忧;发愁
- 我 很 忧虑 他 的 健康
- Tôi rất lo lắng về sức khỏe của anh ấy.
- 你 不要 为 小事 过虑
- Bạn đừng quá lo lắng về chuyện nhỏ nhặt.
- 他 对 这个 计划 有 很多 顾虑
- Anh ấy lo ngại về kế hoạch này.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 虑
- 顾虑重重
- suy tư ngổn ngang.
- 他们 考虑 再三 之后 , 决定 分开
- Sau nhiều lần cân nhắc họ quyết định li hôn.
- 他 对 未来 很 忧虑
- Anh ấy rất lo lắng về tương lai.
- 他 心中 所有 的 疑虑 突然 烟消云散 了
- Mọi nghi ngờ trong đầu anh chợt tan biến.
- 他 抒 此刻 焦虑 之心
- Anh ấy giải tỏa tâm trạng lo lắng lúc này.
- 他 在 考虑 这个 问题
- Anh ấy đang suy nghĩ về vấn đề này.
- 他 对 这个 计划 有 很多 顾虑
- Anh ấy lo ngại về kế hoạch này.
- 他 总是 考虑 个人 的 利益
- Anh ấy luôn cân nhắc lợi ích cá nhân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
虑›