Đọc nhanh: 忧患 (ưu hoạn). Ý nghĩa là: gian nan khổ cực; hoạn nạn khốn khó; khốn khó. Ví dụ : - 饱经忧患 đã trải qua quá nhiều gian nan khổ cực; gian khổ ê chề.
忧患 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gian nan khổ cực; hoạn nạn khốn khó; khốn khó
困苦患难
- 饱经忧患
- đã trải qua quá nhiều gian nan khổ cực; gian khổ ê chề.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 忧患
- 饱经忧患
- đã trải qua quá nhiều gian nan khổ cực; gian khổ ê chề.
- 内忧外患
- trong rối ngoài loạn.
- 他 对 未来 感到 患得患失
- Anh ấy lo lắng về tương lai của mình.
- 高枕无忧
- vô tư; không lo lắng gì hết; bình chân như vại
- 他 忧形于色
- Anh ấy buồn hiện ra mặt.
- 他 家境 厚 生活 无忧
- Gia cảnh nhà anh ấy giàu có, sống không lo lắng.
- 他 对 坏人 太好 , 结果 养虎遗患
- Anh ấy đối xử quá tốt với người xấu, kết quả nuôi ong tay áo.
- 他们 俩 是 生死相依 患难与共 的 好 朋友
- Hai người họ là bạn thân sống chết cùng nhau, cùng chia sẻ những khó khăn hoạn nạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
忧›
患›