忧患 yōuhuàn
volume volume

Từ hán việt: 【ưu hoạn】

Đọc nhanh: 忧患 (ưu hoạn). Ý nghĩa là: gian nan khổ cực; hoạn nạn khốn khó; khốn khó. Ví dụ : - 饱经忧患 đã trải qua quá nhiều gian nan khổ cực; gian khổ ê chề.

Ý Nghĩa của "忧患" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

忧患 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. gian nan khổ cực; hoạn nạn khốn khó; khốn khó

困苦患难

Ví dụ:
  • volume volume

    - 饱经忧患 bǎojīngyōuhuàn

    - đã trải qua quá nhiều gian nan khổ cực; gian khổ ê chề.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 忧患

  • volume volume

    - 饱经忧患 bǎojīngyōuhuàn

    - đã trải qua quá nhiều gian nan khổ cực; gian khổ ê chề.

  • volume volume

    - 内忧外患 nèiyōuwàihuàn

    - trong rối ngoài loạn.

  • volume volume

    - duì 未来 wèilái 感到 gǎndào 患得患失 huàndéhuànshī

    - Anh ấy lo lắng về tương lai của mình.

  • volume volume

    - 高枕无忧 gāozhěnwúyōu

    - vô tư; không lo lắng gì hết; bình chân như vại

  • volume volume

    - 忧形于色 yōuxíngyúsè

    - Anh ấy buồn hiện ra mặt.

  • volume volume

    - 家境 jiājìng hòu 生活 shēnghuó 无忧 wúyōu

    - Gia cảnh nhà anh ấy giàu có, sống không lo lắng.

  • volume volume

    - duì 坏人 huàirén 太好 tàihǎo 结果 jiéguǒ 养虎遗患 yǎnghǔyíhuàn

    - Anh ấy đối xử quá tốt với người xấu, kết quả nuôi ong tay áo.

  • volume volume

    - 他们 tāmen liǎ shì 生死相依 shēngsǐxiāngyī 患难与共 huànnànyǔgòng de hǎo 朋友 péngyou

    - Hai người họ là bạn thân sống chết cùng nhau, cùng chia sẻ những khó khăn hoạn nạn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+4 nét)
    • Pinyin: Yōu
    • Âm hán việt: Ưu
    • Nét bút:丶丶丨一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PIKU (心戈大山)
    • Bảng mã:U+5FE7
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+7 nét)
    • Pinyin: Huàn
    • Âm hán việt: Hoạn
    • Nét bút:丨フ一丨フ一丨丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LLP (中中心)
    • Bảng mã:U+60A3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao