Đọc nhanh: 人无远虑,必有近忧 (nhân vô viễn lự tất hữu cận ưu). Ý nghĩa là: Người không nghĩ đến những vấn đề xa vời sẽ sớm tìm thấy đau khổ gần đó (thành ngữ, từ Analects)., Tự mãn tập trung ở đây và bây giờ sẽ dẫn đến nỗi buồn trong tương lai..
人无远虑,必有近忧 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Người không nghĩ đến những vấn đề xa vời sẽ sớm tìm thấy đau khổ gần đó (thành ngữ, từ Analects).
He who gives no thought to far-flung problems soon finds suffering nearby (idiom, from Analects).
✪ 2. Tự mãn tập trung ở đây và bây giờ sẽ dẫn đến nỗi buồn trong tương lai.
Smug concentration on the here and now will lead to future sorrow.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人无远虑,必有近忧
- 人无远虑 , 必有近忧
- người không biết lo xa, ắt có hoạ gần.
- 俗话说 远亲不如近邻 , 有个 好 邻居 是 件 幸运 的 事
- Tục ngữ có câu “Bà con xa không bằng láng giềng gần”, có hàng xóm tốt là điều may mắn.
- 他 少年得志 , 目中无人 , 不过 没有 表露 出来
- Anh ta tuổi trẻ tài cao, ngông nghênh nhưng không hề bộc lộ ra ngoài
- 永远 记住 : 世上无难事 , 只怕有心人
- Luôn ghi nhớ rằng: Không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền.
- 原来 远在天边 , 近在眼前 ! 无论如何 我 一定 找到 你
- Thì ra xa tận chân trời, gần ngay trước mắt, bất luận thế nào, ta nhất định tìm được nàng
- 个性 迥异 的 两个 人 相安无事 , 其中 之一 必定 有 积极 的 心
- Hai người có tính cách khác nhau chung sống hòa bình, một trong hai phải có một trái tim tích cực.
- 天下无难事 , 只怕有心人
- trên đời này không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền.
- 世上无难事 , 只怕有心人 , 这 是 很 有 道理 的 老话
- "Không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền" là một câu nói rất có đạo lý xưa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
必›
忧›
无›
有›
虑›
近›
远›