念旧 niànjiù

Từ hán việt: 【niệm cựu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "念旧" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (niệm cựu). Ý nghĩa là: nhớ tình bạn cũ; nhớ bạn cũ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 念旧 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 念旧 khi là Tính từ

nhớ tình bạn cũ; nhớ bạn cũ

不忘旧日的交情

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 念旧

  • - 我们 wǒmen 永远 yǒngyuǎn 怀念 huáiniàn 胡志明 húzhìmíng 伯伯 bóbó

    - Chúng ta mãi mãi nhớ về Bác Hồ.

  • - 哥哥 gēge de shān 有些 yǒuxiē jiù le

    - Quần áo của anh trai có chút cũ.

  • - 肯定 kěndìng niàn wán

    - Chắc chắn đọc không xong!

  • - 信念 xìnniàn 弥坚 míjiān 志愈 zhìyù gāo

    - Niềm tin càng mạnh thì tham vọng càng cao.

  • - 思念 sīniàn 更加 gèngjiā 弥深 míshēn

    - Nỗi nhớ càng thêm sâu sắc.

  • - lǎo 人们 rénmen 一起 yìqǐ 念佛 niànfó

    - Những người già tụ họp lại niệm Phật.

  • - 信众 xìnzhòng zài 私人 sīrén 家里 jiālǐ 聚会 jùhuì 念诵 niànsòng 佛经 fójīng 交流 jiāoliú 佛学 fóxué

    - Các tín đồ tụ tập tại nhà riêng, tụng kinh Phật và trao đổi giáo lý Phật giáo

  • - 奶奶 nǎinai 没念 méiniàn 过书 guòshū

    - Bà chưa từng đọc sách.

  • - 奶奶 nǎinai de 日记 rìjì 充满 chōngmǎn 思念 sīniàn

    - Nhật ký của bà nội tràn đầy nỗi nhớ.

  • - 沉痛 chéntòng 悼念 dàoniàn

    - vô cùng thương tiếc

  • - jiù 观念 guānniàn bèi xīn 思想 sīxiǎng 代替 dàitì le

    - Những quan niệm cũ được thay thế bằng những tư tưởng mới.

  • - 坚决 jiānjué 屏弃 bǐngqì jiù 观念 guānniàn

    - Quyết tâm từ bỏ quan niệm cũ.

  • - zài 用人 yòngrén shàng yào 打破 dǎpò 论资排辈 lùnzīpáibèi de jiù 观念 guānniàn

    - trong việc dùng người, phải bỏ đi quan niệm lạc hậu trong phân biệt đối xử.

  • - 破除 pòchú jiù de 传统观念 chuántǒngguānniàn

    - bỏ quan niệm truyền thống cũ.

  • - 陈旧 chénjiù de 观念 guānniàn 应该 yīnggāi 抛弃 pāoqì

    - Nên xoá bỏ những quan niệm lỗi thời.

  • - 不要 búyào 怀念 huáiniàn zuò 一个 yígè 怀旧 huáijiù rén

    - Đừng hoài niệm, hãy là một người hoài cổ.

  • - 念旧 niànjiù

    - Nhớ người xưa.

  • - 追念 zhuīniàn 那段 nàduàn jiù 有情 yǒuqíng

    - Cô ấy nhớ lại tình bạn cũ đó.

  • - 除旧 chújiù 观念 guānniàn 才能 cáinéng 接受 jiēshòu xīn 思想 sīxiǎng

    - Loại bỏ quan niệm cũ mới có thể tiếp nhận tư tưởng mới.

  • - 深切 shēnqiè 思念 sīniàn de 家乡 jiāxiāng

    - Tôi da diết nhớ quê hương của mình.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 念旧

Hình ảnh minh họa cho từ 念旧

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 念旧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+4 nét)
    • Pinyin: Niàn
    • Âm hán việt: Niệm
    • Nét bút:ノ丶丶フ丶フ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OINP (人戈弓心)
    • Bảng mã:U+5FF5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+1 nét)
    • Pinyin: Jiù
    • Âm hán việt: Cựu
    • Nét bút:丨丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LA (中日)
    • Bảng mã:U+65E7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao