Đọc nhanh: 温良忍让 (ôn lương nhẫn nhượng). Ý nghĩa là: đáp ứng, phục tùng.
Ý nghĩa của 温良忍让 khi là Từ điển
✪ đáp ứng
accommodating
✪ phục tùng
submissive
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 温良忍让
- 我 不忍心 让 他 失望
- Tôi không nỡ làm anh ấy thất vọng.
- 她 的 行为 让 人 不堪 容忍
- Hành vi của cô ấy khiến người ta không thể chịu đựng được.
- 不要 把 人家 的 忍让 看做 软弱可欺
- đừng cho rằng người ta nhường là yếu đuối để ăn hiếp nhé.
- 墨 女士 温柔 善良
- Bà Mặc dịu dàng và tốt bụng.
- 我 姊 温柔 善良
- Chị tôi dịu dàng tốt bụng.
- 我 的 仇 温柔 善良
- Người bạn đời của tôi dịu dàng và lương thiện.
- 他 没完没了 的 抱怨 让 我们 忍无可忍
- Những lời phàn nàn không dứt của anh ấy khiến chúng tôi không thể chịu đựng được nữa.
- 她 这辈子 都 得 忍受 营养不良 带来 的 恶果
- Cô ấy sẽ phải đối mặt với cuộc đấu tranh suốt đời với tình trạng suy dinh dưỡng
- 高温 天气 让 工人 受罪
- Thời tiết nóng nực làm công nhân phải chịu khổ.
- 重温旧梦 让 我 很 感动
- Nhớ lại giấc mơ cũ khiến tôi rất xúc động.
- 这种 折磨 让 她 无法忍受
- Sự dày vò này khiến cô ấy không thể chịu đựng nổi.
- 大家 都 忍让 一点儿 , 不 就 完 啦
- Mọi người đều nhường nhịn một chút, không phải là xong rồi sao?
- 他室 温柔 又 善良
- Vợ của anh ấy dịu dàng và nhân hậu.
- 这里 的 低温 让 人 不适
- Nhiệt độ thấp ở đây khiến người ta cảm thấy không thoải mái.
- 有 限度 的 忍让
- Sự nhân nhượng có mức độ.
- 怎么 忍心 让 孩子 失望 呢 ?
- Làm sao có thể nỡ để đứa trẻ thất vọng?
- 他 忍心 让 我 独自 面对 困难
- Anh ấy nhẫn tâm để tôi đối mặt với khó khăn một mình.
- 这个 温度 刚好 让 人 舒服
- Nhiệt độ này vừa vặn làm ta thấy thoải mái.
- 她 的 善良 有着 温暖 的 色彩
- Lòng tốt của cô ấy có sắc thái ấm áp.
- 小娟 是 个 温柔 善良 的 女孩
- Tiểu Quyên là một cô gái dịu dàng và lương thiện.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 温良忍让
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 温良忍让 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm忍›
温›
良›
让›