Đọc nhanh: 非必要 (phi tất yếu). Ý nghĩa là: không cần thiết.
Ý nghĩa của 非必要 khi là Động từ
✪ không cần thiết
inessential; unnecessary
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 非必要
- 你 没 必要 辞掉 工作
- Bạn không cần thiết phải nghỉ việc.
- 图书馆 内 必须 要 安静
- Trong thư viện phải yên tĩnh.
- 没 必要 死人
- Không ai phải chết!
- 安全措施 非常 重要
- Biện pháp an toàn rất quan trọng.
- 工程 的 基础 非常 重要
- Nền móng của công trình rất quan trọng.
- 强化训练 很 有 必要
- Tăng cường huấn luyện là rất cần thiết.
- 资源 的 分配 非常 重要
- Việc phân bổ nguồn lực là rất quan trọng.
- 我们 需要 分别 是非 对错
- Chúng ta cần phải phân biệt đúng và sai.
- 分辨是非 需要 清晰 的 判断
- Phân biệt đúng sai cần có sự phán đoán rõ ràng.
- 荷尔蒙 药物 必须 要 按照 医生 的 处方 服用
- Thuốc nội tiết tố phải được dùng theo chỉ định của bác sĩ.
- 骄傲自满 的 人 必定 是 要 失败 的
- Người kiêu căng ngạo mạn nhất định sẽ thất bại.
- 陶铸 非常 重要
- Bồi dưỡng nhân tài vô cùng quan trọng.
- 救援 工作 非常 重要
- Công tác cứu hộ rất quan trọng.
- 宫音 在 音乐 中 非常 重要
- Âm cung rất quan trọng trong âm nhạc.
- 这种 干涉 是 不必要 的
- Sự can thiệp này là không cần thiết.
- 有 的 书 必须 精读 , 有 的 只要 稍加 涉猎 即可
- có những quyển sách phải đọc kỹ, có những quyển chỉ cần đọc lướt qua là được.
- 遵守 规矩 是 必要 的
- Tuân thủ phép tắc là cần thiết.
- 除非 有 医疗 的 必要性 我 不能 留 她 在 这
- Tôi không thể giữ cô ấy ở đây mà không cần y tế.
- 做好 防护 是 非常 必要 的
- Làm tốt phòng hộ là rất cần thiết.
- 这些 难题 通过 集体 研究 都 解决 了 , 足见 走 群众路线 是 非常 必要 的
- mấy việc khó khăn này qua tập thể bàn bạc đều giải quyết được cả, đủ thấy đi theo đường lối quần chúng là vô cùng cần thiết.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 非必要
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 非必要 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm必›
要›
非›