Đọc nhanh: 不必要 (bất tất yếu). Ý nghĩa là: không cần, không cần thiết. Ví dụ : - 我相信這是不必要的。 Tôi tin rằng điều này là không cần thiết.
Ý nghĩa của 不必要 khi là Động từ
✪ không cần
needless
✪ không cần thiết
unnecessary
- 我 相信 這是 不必要 的
- Tôi tin rằng điều này là không cần thiết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不必要
- 这种 干涉 是 不必要 的
- Sự can thiệp này là không cần thiết.
- 免掉 不必要 的 麻烦
- Loại bỏ những rắc rối không cần thiết.
- 我们 对人 不能 过河拆桥 , 要 有 恩 必报
- Chúng ta đối đãi với mọi người không thể qua cầu rút ván, mà phải có ân tất báo
- 削减 不必要 的 开支
- cắt giảm những chi tiêu không cần thiết.
- 不要 制造 不必要 的 争吵
- Đừng gây ra những cuộc cãi vã không cần thiết.
- 我们 略 掉 不必要 的
- Chúng tôi lược bỏ đi những thứ không cần thiết.
- 刨除 不必要 的 开支
- Loại bỏ chi tiêu không cần thiết.
- 我 相信 這是 不必要 的
- Tôi tin rằng điều này là không cần thiết.
- 请 删除 不必要 的 文件
- Hãy xóa các tệp không cần thiết.
- 他 横竖 要来 的 , 不必 着急
- bất kỳ thế nào anh ấy cũng đến, không nên sốt ruột.
- 她 抛弃 了 不必要 的 物品
- Cô ấy đã bỏ đi những đồ vật không cần thiết.
- 医生 认为 必要 时 便 动手术 但 可能 不致 如此
- Bác sĩ cho rằng khi cần thiết sẽ tiến hành phẫu thuật, nhưng có thể không cần đến mức đó.
- 除非 有 医疗 的 必要性 我 不能 留 她 在 这
- Tôi không thể giữ cô ấy ở đây mà không cần y tế.
- 必要 的 工作 不能 再 拖延
- Công việc cần thiết không thể trì hoãn nữa.
- 不必要 催 他 , 时间 还 早 着 呢
- Không cần giục anh ấy, còn sớm mà.
- 我 不 知道 那 是 个 必要条件
- Tôi không nhận ra đó là một yêu cầu.
- 听 了 太 多 不必要 又 响亮 的 呼唤 神
- Liên quan đến lời kêu gọi ồn ào và không cần thiết đối với một vị thần.
- 看不到 群众 的 力量 , 势必 要犯 错误
- không thấy được sức mạnh của quần chúng, tất phải phạm sai lầm.
- 衣服 只要 穿着 暖和 就行 , 不必 多去 考究
- quần áo chỉ cần mặc cho ấm là được rồi, không cần cầu kỳ.
- 医生 说 , 如果 不 想要 孩子 , 那 必须 采取 避孕措施
- Bác sĩ nói, nếu không muốn có con thì buộc phải dùng biện pháp tránh thai.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不必要
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不必要 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
必›
要›