Đọc nhanh: 必要性 (tất yếu tính). Ý nghĩa là: sự cần thiết. Ví dụ : - 除非有医疗的必要性我不能留她在这 Tôi không thể giữ cô ấy ở đây mà không cần y tế.
Ý nghĩa của 必要性 khi là Danh từ
✪ sự cần thiết
necessity
- 除非 有 医疗 的 必要性 我 不能 留 她 在 这
- Tôi không thể giữ cô ấy ở đây mà không cần y tế.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 必要性
- 一粒 子弹 就 能 要 人 性命
- Một viên đạn có thể tước đoạt mạng người.
- 你 没 必要 辞掉 工作
- Bạn không cần thiết phải nghỉ việc.
- 和 女性 相处 时要 懂得 怜香惜玉 , 不然 没 人 愿意 与 你 交往
- Phải biết thương hoa tiếc ngọc khi ở cạnh phụ nữa ,nếu không sẽ không ai muốn kết giao với mình.
- 重要性
- tính quan trọng
- 着重 说明 问题 的 重要性
- Nhấn mạnh giải thích tầm quan trọng của vấn đề.
- 图书馆 内 必须 要 安静
- Trong thư viện phải yên tĩnh.
- 没 必要 死人
- Không ai phải chết!
- 警告性 标示 必须 明白 易懂
- Các biển cảnh báo phải rõ ràng, dễ hiểu.
- 强化训练 很 有 必要
- Tăng cường huấn luyện là rất cần thiết.
- 荷尔蒙 药物 必须 要 按照 医生 的 处方 服用
- Thuốc nội tiết tố phải được dùng theo chỉ định của bác sĩ.
- 骄傲自满 的 人 必定 是 要 失败 的
- Người kiêu căng ngạo mạn nhất định sẽ thất bại.
- 你 是 在 说 我们 要 搬 去 奥克拉荷 马 还是 说 你 是 同性恋 ?
- Bạn đang cố nói với tôi rằng chúng tôi sẽ chuyển đến Oklahoma hay bạn là người đồng tính?
- 这种 干涉 是 不必要 的
- Sự can thiệp này là không cần thiết.
- 遵守 规矩 是 必要 的
- Tuân thủ phép tắc là cần thiết.
- 你 一定 要 掌握 必要 知识
- Bạn phải nắm vững kiến thức cần thiết.
- 掌握 这项 技能 是 必要 的
- Việc thành thạo kỹ năng này là cần thiết.
- 他 是 个 急性子 , 总 要 一口气 把 话 说完
- anh ấy là người nôn nóng, lúc nào cũng muốn nói một mạch.
- 免掉 不必要 的 麻烦
- Loại bỏ những rắc rối không cần thiết.
- 我们 都 认为 制止 校园 霸凌 很 有 必要
- Tất cả chúng ta đều tin rằng cần phải chấm dứt nạn bắt nạt trong trường học.
- 除非 有 医疗 的 必要性 我 不能 留 她 在 这
- Tôi không thể giữ cô ấy ở đây mà không cần y tế.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 必要性
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 必要性 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm必›
性›
要›