需要 xūyào

Từ hán việt: 【nhu yếu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "需要" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhu yếu). Ý nghĩa là: cần; cần phải; nên có; cần có, sự đòi hỏi; yêu cầu; nhu cầu. Ví dụ : - 。 Tôi rất cần quyển sách này.. - 。 Căn nhà này cần phải sửa chữa.. - 。 Anh ấy cần có sự giúp đỡ của bạn.

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 2

Xem ý nghĩa và ví dụ của 需要 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 需要 khi là Động từ

cần; cần phải; nên có; cần có

应该有或必须有

Ví dụ:
  • - zhè 本书 běnshū 非常 fēicháng 需要 xūyào

    - Tôi rất cần quyển sách này.

  • - 这所 zhèsuǒ 房子 fángzi 需要 xūyào 修理 xiūlǐ

    - Căn nhà này cần phải sửa chữa.

  • - 需要 xūyào de 帮助 bāngzhù

    - Anh ấy cần có sự giúp đỡ của bạn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 需要 khi là Danh từ

sự đòi hỏi; yêu cầu; nhu cầu

对事物的欲望或要求。一般是客观上应该有的东西。

Ví dụ:
  • - cóng 群众 qúnzhòng de 需要 xūyào 出发 chūfā

    - Xuất phát từ yêu cầu của quần chúng

  • - 适应 shìyìng 形势 xíngshì 发展 fāzhǎn de 需要 xūyào

    - Thích ứng với nhu cầu phát triển tình hình.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 需要

需要 + Tân ngữ (数量,时间,帮忙,带)

cần + số lượng/ thời gian/ giúp đỡ/ mang

Ví dụ:
  • - 走路 zǒulù dào 学校 xuéxiào 需要 xūyào 10 分钟 fēnzhōng

    - Đi bộ đến trường cần 10 phút.

  • - 我们 wǒmen 需不需要 xūbùxūyào dài 礼物 lǐwù

    - Chúng ta có cần phải đem quà đi không?

  • - 觉得 juéde 需要 xūyào de 帮忙 bāngmáng

    - Tôi cảm thấy anh ấy cần sự giúp đỡ của bạn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Bổ ngữ (某人,国家,社会,生产) (+的) + 需要

yêu cầu/ nhu cầu của + ai đó/quốc gia/xã hội/sản xuất

Ví dụ:
  • - 社会 shèhuì 需要 xūyào

    - Yêu cầu của xã hội.

  • - 生产 shēngchǎn 需要 xūyào

    - Yêu cầu sản xuất.

Định ngữ (某人,国家,社会,生产) (+的) + 需要

yêu cầu/ nhu cầu + công việc/ cuộc sống/ đời sống vật chất/ đời sống tinh thần

Ví dụ:
  • - 因为 yīnwèi 工作 gōngzuò de 需要 xūyào mǎi le chē

    - Vì nhu cầu công việc nên tôi mua xe.

  • - 精神 jīngshén 生活 shēnghuó de 需要 xūyào

    - Yêu cầu về đời sống tinh thần.

Động từ (有/满足/适应) + 需要

có/ cần/ đáp ứng/ thích ứng nhu cầu

Ví dụ:
  • - yǒu 什么 shénme 需要 xūyào jiù 告诉 gàosù bié 客气 kèqi

    - Bạn cần gì thì nói cho tôi biết, đừng khách sáo.

So sánh, Phân biệt 需要 với từ khác

需要 vs 需

Giải thích:

- "" là động từ và danh từ, "" chỉ là động từ.
- "" chủ yếu được kết hợp với các từ song âm tiết hoặc đa âm tiết và có thể làm tân ngữ; "" không thể kết hợp với các từ song âm tiết và không thể làm tân ngữ.
- "" chủ yếu được sử dụng trong văn viết và "" thường được sử dụng trong cả văn viết và văn nói.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 需要

  • - 附件 fùjiàn 手术 shǒushù 需要 xūyào 小心 xiǎoxīn

    - Phẫu thuật phần phụ cần cẩn thận.

  • - 需要 xūyào 一卷 yījuàn 胶带 jiāodài

    - Tôi cần một cuộn băng dính.

  • - 这个 zhègè 文件 wénjiàn 需要 xūyào 数码 shùmǎ

    - Tài liệu này cần được số hóa.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 数数 shuòshuò 票数 piàoshù

    - Chúng ta cần đếm số phiếu.

  • - 手头 shǒutóu 紧巴巴 jǐnbābā de 需要 xūyào 我们 wǒmen 帮助 bāngzhù

    - Tình hình tài chính anh ta quá bức thiết, cần sự giúp đỡ của chúng tôi

  • - bān 重物 zhòngwù 需要 xūyào 很多 hěnduō 劲儿 jìner

    - Chuyển đồ nặng cần rất nhiều sức lực.

  • - 需要 xūyào 别人 biérén de 怜悯 liánmǐn zhǐ 希望 xīwàng 得到 dédào 大家 dàjiā de 理解 lǐjiě

    - tôi không cần sự thương hại của mọi người, chỉ mong sao mọi người thông cảm cho.

  • - 要是 yàoshì yǒu le 埃文斯 āiwénsī jiù 需要 xūyào 泰迪 tàidí

    - Tôi không cần Teddy nếu tôi có Evans.

  • - 需要 xūyào 一个 yígè 凳子 dèngzi

    - Tôi cần một cái ghế đẩu.

  • - 冬天 dōngtiān 需要 xūyào dài 围巾 wéijīn

    - Mùa đông cần phải đeo khăn quàng cổ.

  • - 模具 mújù 需要 xūyào 维护 wéihù

    - Khuôn mẫu cần được bảo trì.

  • - 环境 huánjìng 需要 xūyào 保护 bǎohù

    - Môi trường cần phải bảo vệ.

  • - cāng 需要 xūyào 定期维护 dìngqīwéihù

    - Mô-đun cần bảo trì định kỳ.

  • - 需要 xūyào 护发素 hùfàsù ma

    - Cậu cần dầu xả không?

  • - 孩子 háizi 需要 xūyào bèi 善待 shàndài 关爱 guānài

    - Trẻ em nên được đối xử tốt và yêu thương.

  • - 可能 kěnéng 需要 xūyào rén 帮助 bāngzhù zuò 物理 wùlǐ 治疗 zhìliáo

    - Anh ta có thể cần hỗ trợ để vật lý trị liệu.

  • - 爱情 àiqíng 需要 xūyào 时间 shíjiān 培养 péiyǎng

    - Tình yêu cần thời gian để phát triển.

  • - 婴儿 yīngér 需要 xūyào 很多 hěnduō de 关爱 guānài

    - Trẻ sơ sinh cần nhiều tình yêu thương.

  • - 线路 xiànlù shàng yǒu 短路 duǎnlù 需要 xūyào 换线 huànxiàn

    - Câu này có nghĩa là "Trên đường dây có chỗ bị hỏng cần phải thay đường dây mới."

  • - 这份 zhèfèn 文件 wénjiàn 需要 xūyào 平行 píngxíng 审阅 shěnyuè

    - Tài liệu này cần được xem xét ngang hàng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 需要

Hình ảnh minh họa cho từ 需要

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 需要 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:á 襾 (+3 nét)
    • Pinyin: Yāo , Yǎo , Yào
    • Âm hán việt: Yêu , Yếu
    • Nét bút:一丨フ丨丨一フノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWV (一田女)
    • Bảng mã:U+8981
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Vũ 雨 (+6 nét)
    • Pinyin: Nuò , Rú , Ruǎn , Xū
    • Âm hán việt: Nhu , Nhuyễn , Noạ , Tu
    • Nét bút:一丶フ丨丶丶丶丶一ノ丨フ丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MBMBL (一月一月中)
    • Bảng mã:U+9700
    • Tần suất sử dụng:Rất cao