Đọc nhanh: 需要 (nhu yếu). Ý nghĩa là: cần; cần phải; nên có; cần có, sự đòi hỏi; yêu cầu; nhu cầu. Ví dụ : - 这本书我非常需要。 Tôi rất cần quyển sách này.. - 这所房子需要修理。 Căn nhà này cần phải sửa chữa.. - 他需要你的帮助。 Anh ấy cần có sự giúp đỡ của bạn.
Ý nghĩa của 需要 khi là Động từ
✪ cần; cần phải; nên có; cần có
应该有或必须有
- 这 本书 我 非常 需要
- Tôi rất cần quyển sách này.
- 这所 房子 需要 修理
- Căn nhà này cần phải sửa chữa.
- 他 需要 你 的 帮助
- Anh ấy cần có sự giúp đỡ của bạn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 需要 khi là Danh từ
✪ sự đòi hỏi; yêu cầu; nhu cầu
对事物的欲望或要求。一般是客观上应该有的东西。
- 从 群众 的 需要 出发
- Xuất phát từ yêu cầu của quần chúng
- 适应 形势 发展 的 需要
- Thích ứng với nhu cầu phát triển tình hình.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 需要
✪ 需要 + Tân ngữ (数量,时间,帮忙,带)
cần + số lượng/ thời gian/ giúp đỡ/ mang
- 走路 到 学校 需要 10 分钟
- Đi bộ đến trường cần 10 phút.
- 我们 需不需要 带 礼物 ?
- Chúng ta có cần phải đem quà đi không?
- 我 觉得 他 需要 你 的 帮忙
- Tôi cảm thấy anh ấy cần sự giúp đỡ của bạn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ Bổ ngữ (某人,国家,社会,生产) (+的) + 需要
yêu cầu/ nhu cầu của + ai đó/quốc gia/xã hội/sản xuất
- 社会 需要
- Yêu cầu của xã hội.
- 生产 需要
- Yêu cầu sản xuất.
✪ Định ngữ (某人,国家,社会,生产) (+的) + 需要
yêu cầu/ nhu cầu + công việc/ cuộc sống/ đời sống vật chất/ đời sống tinh thần
- 因为 工作 的 需要 , 我 买 了 车
- Vì nhu cầu công việc nên tôi mua xe.
- 精神 生活 的 需要
- Yêu cầu về đời sống tinh thần.
✪ Động từ (有/满足/适应) + 需要
có/ cần/ đáp ứng/ thích ứng nhu cầu
- 有 什么 需要 就 告诉 我 , 别 客气
- Bạn cần gì thì nói cho tôi biết, đừng khách sáo.
So sánh, Phân biệt 需要 với từ khác
✪ 需要 vs 需
- "需要" là động từ và danh từ, "需" chỉ là động từ.
- "需要" chủ yếu được kết hợp với các từ song âm tiết hoặc đa âm tiết và có thể làm tân ngữ; "需" không thể kết hợp với các từ song âm tiết và không thể làm tân ngữ.
- "需" chủ yếu được sử dụng trong văn viết và "需要" thường được sử dụng trong cả văn viết và văn nói.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 需要
- 附件 手术 需要 小心
- Phẫu thuật phần phụ cần cẩn thận.
- 我 需要 一卷 胶带
- Tôi cần một cuộn băng dính.
- 这个 文件 需要 数码
- Tài liệu này cần được số hóa.
- 我们 需要 数数 票数
- Chúng ta cần đếm số phiếu.
- 他 手头 紧巴巴 的 , 需要 我们 帮助
- Tình hình tài chính anh ta quá bức thiết, cần sự giúp đỡ của chúng tôi
- 搬 重物 需要 很多 劲儿
- Chuyển đồ nặng cần rất nhiều sức lực.
- 我 不 需要 别人 的 怜悯 , 只 希望 得到 大家 的 理解
- tôi không cần sự thương hại của mọi người, chỉ mong sao mọi người thông cảm cho.
- 我 要是 有 了 埃文斯 就 不 需要 泰迪
- Tôi không cần Teddy nếu tôi có Evans.
- 我 需要 一个 凳子
- Tôi cần một cái ghế đẩu.
- 冬天 需要 戴 围巾
- Mùa đông cần phải đeo khăn quàng cổ.
- 模具 需要 维护
- Khuôn mẫu cần được bảo trì.
- 环境 需要 保护
- Môi trường cần phải bảo vệ.
- 舱 需要 定期维护
- Mô-đun cần bảo trì định kỳ.
- 你 需要 护发素 吗 ?
- Cậu cần dầu xả không?
- 孩子 需要 被 善待 和 关爱
- Trẻ em nên được đối xử tốt và yêu thương.
- 他 可能 需要 人 帮助 做 物理 治疗
- Anh ta có thể cần hỗ trợ để vật lý trị liệu.
- 爱情 需要 时间 去 培养
- Tình yêu cần thời gian để phát triển.
- 婴儿 需要 很多 的 关爱
- Trẻ sơ sinh cần nhiều tình yêu thương.
- 线路 上 有 短路 需要 换线
- Câu này có nghĩa là "Trên đường dây có chỗ bị hỏng cần phải thay đường dây mới."
- 这份 文件 需要 平行 审阅
- Tài liệu này cần được xem xét ngang hàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 需要
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 需要 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm要›
需›