Đọc nhanh: 影响面 (ảnh hưởng diện). Ý nghĩa là: vùng chịu ảnh hưởng, tầm ảnh hưởng.
Ý nghĩa của 影响面 khi là Danh từ
✪ vùng chịu ảnh hưởng
affected area
✪ tầm ảnh hưởng
reach of influence
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 影响面
- 放射性 影响
- ảnh hưởng lan truyền
- 平衡 障碍 较 常见 且 可能 对 生活 质量 和 独立性 产生 显著 影响
- Rối loạn tiền đình là bệnh lý thường gặp và có thể có ảnh hưởng rõ rệt đến chất lượng cuộc sống và tính độc lập của người bệnh
- 饮食习惯 影响 健康
- Thói quen ăn uống ảnh hưởng đến sức khỏe.
- 失眠 会 影响 睡眠 质量
- Mất ngủ sẽ ảnh hưởng đến chất lượng giấc ngủ.
- 里面 嘻嘻 索索 , 似乎 有 了 点儿 声响 。 黑暗 中有 了 嘻嘻 索索 的 声音
- Bên trong sột sà sột soạt, giống như có tiếng gì ở đó. Có tiếng sột sà sột soạt trong màn đêm.
- 这 条 河流 受 潮流 影响
- Con sông này chịu ảnh hưởng của thủy triều.
- 商店 受 淡季 影响
- Cửa hàng bị ảnh hưởng bởi mùa ít khách.
- 旅游业 受 淡季 影响
- Ngành du lịch bị ảnh hưởng bởi mùa thấp điểm.
- 内脏 的 , 位于 内脏 的 与 内脏 有关 的 、 位于 内脏 的 或 影响 内脏 的
- Các yếu tố nội tạng, liên quan đến nội tạng, nằm trong nội tạng hoặc ảnh hưởng đến nội tạng.
- 膈 能 影响 呼吸
- Cơ hoành có thể ảnh hưởng hô hấp.
- 月球 的 表面 有 许多 高山 的 阴影
- trên bề mặt mặt trăng có rất nhiều bóng mờ của núi non.
- 他 在 公司 里 有 鼎 的 影响力
- Anh ấy có ảnh hưởng lớn trong công ty.
- 繁文缛节 影响 现代 文化
- Các lễ nghi phức tạp ảnh hưởng văn hóa hiện đại.
- 负面影响
- ảnh hưởng mặt xấu.
- 额窦 影响 面部 外观
- Xoang trán ảnh hưởng đến diện mạo mặt.
- 它 带来 了 负面 的 影响
- Nó đem lại ảnh hưởng tiêu cực.
- 这次 事件 影响 的 层面 极大
- Mức độ ảnh hưởng của sự kiện lần này lớn vô cùng.
- 该 产品 受到 了 反面 宣传 , 销量 大受 影响
- Sản phẩm bị dư luận tiêu cực và doanh số bán hàng bị ảnh hưởng rất nhiều.
- 想像力 影响 着 我们 生活 的 各个方面
- Trí tưởng tượng ảnh hưởng đến mọi phần trong cuộc sống của chúng ta.
- 我们 要 消除 负面影响
- Chúng ta phải loại bỏ ảnh hưởng tiêu cực.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 影响面
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 影响面 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm响›
影›
面›