Đọc nhanh: 环境影响评估(环评) (hoàn cảnh ảnh hưởng bình cổ hoàn bình). Ý nghĩa là: đánh giá tác động môi trường.
Ý nghĩa của 环境影响评估(环评) khi là Động từ
✪ đánh giá tác động môi trường
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 环境影响评估(环评)
- 昧 的 环境 让 人 感到 压抑
- Không gian tối khiến mọi người cảm thấy nặng nề.
- 环境 十分 安静
- Môi trường rất yên tĩnh.
- 我要 到 瓜达拉哈拉 ( 墨西哥 西部 城市 ) 拍电影
- Một bộ phim ở Guadalajara.
- 周边环境 很 安静
- Môi trường xung quanh rất yên tĩnh.
- 这里 环境 适宜
- Môi trường ở đây thích hợp.
- 环境 危机 越来越 严重
- Nguy hại môi trường ngày càng nghiêm trọng.
- 蜗牛 喜欢 在 阴暗 潮湿 、 疏松 多 腐殖质 的 环境 中 生活
- Ốc sên thích sống trong môi trường tối tăm, ẩm ướt, đất tơi xốp nhiều mùn.
- 无影无踪 ( 没有 影踪 )
- biệt tăm biệt tích
- 这个 森林 地区 的 生意盎然 , 各类 动植物 在 自然环境 中 茁壮成长
- Khu rừng này đầy sức sống, các loài động và thực vật đang phát triển mạnh mẽ trong môi trường tự nhiên.
- 政策 旨在 保护环境
- Chính sách nhằm bảo vệ môi trường.
- 保护环境 要 发动群众 依靠群众
- Để bảo vệ môi trường, chúng ta phải huy động quần chúng và dựa vào quần chúng..
- 说黑道白 ( 任意 评论 )
- nói trắng nói đen.
- 臧否人物 ( 评论 人物 的 优劣 )
- bình luận điều hay, dở của các nhân vật.
- 改 本子 ( 评改 作业 )
- sửa vở bài tập
- 碳循环 影响 环境
- Tuần hoàn carbon ảnh hưởng môi trường.
- 说长道短 ( 评论 他人 的 好坏 是非 )
- nói tốt nói xấu.
- 环境影响 孩子 的 成长
- Môi trường ảnh hưởng đến sự phát triển của trẻ nhỏ.
- 血液循环 影响 健康
- Tuần hoàn máu ảnh hưởng đến sức khỏe.
- 环境 对 人 有 很大 的 影响
- Môi trường có sự ảnh hưởng rất lớn đến con người.
- 环境 直接 影响 人 的 健康
- Môi trường ảnh hưởng trực tiếp đến sức khỏe con người.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 环境影响评估(环评)
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 环境影响评估(环评) . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm估›
响›
境›
影›
环›
评›