Đọc nhanh: 作用 (tác dụng). Ý nghĩa là: ảnh hưởng, tác dụng, hiệu quả; hiệu dụng. Ví dụ : - 外界的事物作用于我们的感觉器官,在我们的头脑中形成形象。 sự vật của thế giới bên ngoài ảnh hưởng lên cơ quan cảm giác của chúng ta, hình thành hình tượng trong não chúng ta.. - 同化作用 tác dụng đồng hoá. - 消化作用 tác dụng tiêu hoá
✪ ảnh hưởng
对事物产生影响
- 外界 的 事物 作用 于 我们 的 感觉器官 , 在 我们 的 头脑 中 形成 形象
- sự vật của thế giới bên ngoài ảnh hưởng lên cơ quan cảm giác của chúng ta, hình thành hình tượng trong não chúng ta.
✪ tác dụng
对事物产生某种影响的活动
- 同化作用
- tác dụng đồng hoá
- 消化 作用
- tác dụng tiêu hoá
- 光合作用
- tác dụng quang hợp
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ hiệu quả; hiệu dụng
对事物产生的影响;效果;效用
- 副作用
- hiệu quả phụ
- 起 作用
- có hiệu quả
- 积极 作用
- hiệu quả tích cực
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ dụng ý
用意
- 他 刚才 说 的 那些 话 是 有 作用 的
- những lời anh ấy vừa nói là có dụng ý.
✪ vai
人或团体在社会关系中所处的位置
✪ vai trò
人、事物、机构应有的作用; 功能
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 作用
- 外国 资本主义 的 侵入 , 曾 对 中国 的 封建 经济 起 了 解体 的 作用
- Sự xâm nhập của chủ nghĩa tư bản nước ngoài càng có tác dụng làm tan rã nền kinh tế phong kiến của Trung Quốc.
- 你 安心 工作 , 家里 的 事 用不着 挂记
- anh hãy an tâm làm việc, chuyện nhà không phải lo lắng đâu.
- 这些 药丸 有 镇静 催眠 作用
- Những viên thuốc này có tác dụng an thần và gây buồn ngủ.
- 化石 作用
- tác dụng hoá đá.
- 那 地点 用 一堆堆 成 金字塔 形状 的 石头 作 了 标记
- Địa điểm đó đã được đánh dấu bằng những đống đá xếp thành hình chóp kim tự tháp.
- 她 用 芸香 来 制作 自制 香料
- Cô ấy dùng hương thảo để làm gia vị tự chế.
- 桐油 可以 用来 制作 油漆
- Dầu trẩu có thể dùng để làm sơn.
- 辖 的 作用 很 关键
- Vai trò của chốt bánh xe rất quan trọng.
- 标起 着 关键作用
- Tiêu cục đóng vai trò quan trọng.
- 脾脏 的 作用 很 关键
- Chức năng của lá lách rất quan trọng.
- 她 利用 人 脉 找到 了 工作
- Cô ấy dùng mối quan hệ để tìm việc.
- 陶瓷 学 制作 陶瓷 物品 的 工艺 或 技术 , 尤指用 耐火 粘土 制
- Nghệ thuật hoặc kỹ thuật làm đồ gốm, đặc biệt là những đồ làm bằng đất sét chịu lửa.
- 蔗糖 用于 制作 糕点
- Đường mía dùng để làm bánh.
- 带头作用
- đóng vai trò dẫn đầu.
- 这 头牛 是 用作 牢 的
- Con bò này được dùng làm vật hiến tế.
- 鞭 被 用作 中药材
- Dương vật động vật được sử dụng như một vị thuốc trong Đông y.
- 白芥子 有 调节 血压 作用
- Hạt mù tạt có tác dụng điều hòa huyết áp.
- 我们 用 蜂蜡 来 制作 蜡烛
- Chúng tôi dùng sáp ong để làm nến.
- 利用 工作 间隙 学习
- tranh thủ thời gian rãnh rỗi trong công tác để học tập.
- 羊羔 皮革 用 绵羊 皮 制成 的 柔软 皮革 , 尤其 用来 制作 手套
- Da cừu dùng để làm da cừu mềm mại, đặc biệt là để làm găng tay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 作用
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 作用 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm作›
用›