Đọc nhanh: 影响力 (ảnh hưởng lực). Ý nghĩa là: Sức ảnh hưởng. Ví dụ : - 思想的价值和思想的影响力是成正。 Giá trị của tư tưởng và ảnh hưởng của tư tưởng là tích cực.
Ý nghĩa của 影响力 khi là Danh từ
✪ Sức ảnh hưởng
- 思想 的 价值 和 思想 的 影响力 是 成正
- Giá trị của tư tưởng và ảnh hưởng của tư tưởng là tích cực.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 影响力
- 政治 暴力 影响 了 国家 的 稳定
- Bạo lực chính trị ảnh hưởng đến ổn định quốc gia.
- 膈 能 影响 呼吸
- Cơ hoành có thể ảnh hưởng hô hấp.
- 他 在 公司 里 有 鼎 的 影响力
- Anh ấy có ảnh hưởng lớn trong công ty.
- 繁文缛节 影响 现代 文化
- Các lễ nghi phức tạp ảnh hưởng văn hóa hiện đại.
- 电影 赋予 了 小说 新 的 魅力
- Phim ảnh gán cho tiểu thuyết sự hấp dẫn mới.
- 他 受 爸爸 的 影响
- Anh ấy chịu sự ảnh hưởng của bố.
- 他们 的 背景 非常 有 影响力
- Hậu thuẫn của họ rất có tầm ảnh hưởng.
- 汉初 的 冒顿 影响力 大
- Mặc Đốn đầu nhà Hán có ảnh hưởng lớn.
- 词汇量 影响 语言表达 能力
- Khối lượng từ vựng ảnh hưởng đến khả năng biểu đạt ngôn ngữ.
- 年纪 不 影响 工作 能力
- Tuổi tác không ảnh hưởng đến khả năng làm việc.
- 她 的 影响力 不止 在 国内
- Sức ảnh hưởng của cô ấy không chỉ trong nước.
- 压力 影响 了 材料 的 强度
- Áp lực ảnh hưởng đến độ bền của vật liệu.
- 他 想 扩大 自己 的 影响力
- Anh ấy muốn mở rộng tầm ảnh hưởng của mình.
- 思想 的 价值 和 思想 的 影响力 是 成正
- Giá trị của tư tưởng và ảnh hưởng của tư tưởng là tích cực.
- 明星 的 咖位 越 高 , 影响力 越大 , 片酬 也 越 高
- Địa vị của ngôi sao trong vòng giải trí càng cao,sức ảnh hưởng càng lớn mà từ đó catxe cũng tăng theo.
- 她 落选 後 其 影响力 大为 降低
- Sau khi không được chọn, sức ảnh hưởng của cô ấy đã giảm đáng kể.
- 他 的 影响力 非常 广泛
- Ảnh hưởng của anh ấy rất rộng lớn.
- 想像力 影响 着 我们 生活 的 各个方面
- Trí tưởng tượng ảnh hưởng đến mọi phần trong cuộc sống của chúng ta.
- 这个 位置 非常 有 影响力
- Địa vị này rất có sức ảnh hưởng.
- 你 确实 总是 很 有 影响力
- Bạn luôn có ảnh hưởng rất lớn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 影响力
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 影响力 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm力›
响›
影›