xíng

Từ hán việt: 【hình.kính】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hình.kính). Ý nghĩa là: chỗ đứt đoạn của dãy núi. Ví dụ : - ()。 Tỉnh Hình (tên huyện ở tỉnh Hà Bắc, Trung Quốc).

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

chỗ đứt đoạn của dãy núi

山脉中断的地方;山口

Ví dụ:
  • - 井陉 jǐngxíng ( 县名 xiànmíng zài 河北 héběi )

    - Tỉnh Hình (tên huyện ở tỉnh Hà Bắc, Trung Quốc).

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 井陉 jǐngxíng ( 县名 xiànmíng zài 河北 héběi )

    - Tỉnh Hình (tên huyện ở tỉnh Hà Bắc, Trung Quốc).

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 陉

Hình ảnh minh họa cho từ 陉

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 陉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+5 nét)
    • Pinyin: Jìng , Xíng
    • Âm hán việt: Hình , Kính
    • Nét bút:フ丨フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NLNOM (弓中弓人一)
    • Bảng mã:U+9649
    • Tần suất sử dụng:Thấp