Đọc nhanh: 达成率条形图 (đạt thành suất điều hình đồ). Ý nghĩa là: biểu đồ cột.
Ý nghĩa của 达成率条形图 khi là Danh từ
✪ biểu đồ cột
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 达成率条形图
- 菱形 花纹 的 织物 一种 图案 为 小 菱形 叠复 花型 装饰 的 白 棉布 或 亚麻布
- Một loại vải họa tiết hình thoi được trang trí bằng các hoa văn hình thoi nhỏ xếp chồng lên nhau trên nền vải màu trắng hoặc vải lanh.
- 钢条 扎成 的 骨子
- khung làm bằng thép
- 有 多种类型 的 条形图 饼 图 散点图 折线图
- Có nhiều loại biểu đồ thanh, biểu đồ hình tròn, biểu đồ phân tán và biểu đồ đường
- 鲁迅 先生 成功 地 刻画 了 阿 Q 这个 形象
- Lỗ Tấn đã khắc hoạ thành công hình tượng AQ.
- 水 渗透 石灰石 则 形成 洞穴
- Nước thấm qua đá vôi sẽ tạo thành hang động.
- 古时 的 魏 、 蜀 、 吴 形成 了 三足鼎立 的 局面
- Thời cổ xưa ngụy, thục , ngô tạo thành thế cục đỉnh vạc 3 chân.
- 达成协议
- đạt được thoả thuận.
- 达成 默契
- đạt được ký kết ngầm.
- 练达老成
- sành đời.
- 天空 慢慢 形成 乌云
- Trên bầu trời dần hình thành mây đen.
- 这些 插图 生动 形象
- Những minh họa này rất sinh động và rõ ràng.
- 压力 大 形成 了 失眠
- Áp lực lớn đã gây ra mất ngủ.
- 那 地点 用 一堆堆 成 金字塔 形状 的 石头 作 了 标记
- Địa điểm đó đã được đánh dấu bằng những đống đá xếp thành hình chóp kim tự tháp.
- 达成 和平 协定 的 概率 是 零
- Xác suất đạt được thỏa thuận hòa bình là không.
- 双方 终于 达成 妥协
- Cuối cùng hai bên đã đạt được thỏa hiệp.
- 数条 小溪 在 这里 汇流 成河
- nhiều suối nhỏ tụ hợp ở đây thành sông.
- 硬 脑膜 由 蝶鞍 周缘 进入 垂体 窝内 形成 三个 海绵 间 窦
- Màng cứng đi vào hố yên từ ngoại vi của bán cầu để tạo thành ba xoang liên hang
- 立体 图形
- đồ hình lập thể.
- 光线 在 镜子 上 形成 焦点
- Tia sáng tạo thành tiêu điểm trên gương.
- 最终 达成协议 条款
- Cuối cùng đã đạt được điều khoản thỏa thuận.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 达成率条形图
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 达成率条形图 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm图›
形›
成›
条›
率›
达›