Đọc nhanh: 形单影只 (hình đơn ảnh chỉ). Ý nghĩa là: cô đơn chiếc bóng; thân đơn bóng chiếc; lẻ loi một mình, đơn hình độc bóng; đơn chiếc.
Ý nghĩa của 形单影只 khi là Thành ngữ
✪ cô đơn chiếc bóng; thân đơn bóng chiếc; lẻ loi một mình
形容孤独,没有伴侣
✪ đơn hình độc bóng; đơn chiếc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 形单影只
- 这匹 鸳鸯 形影不离
- Đôi vịt này không rời nhau nửa bước.
- 这 对 恋人 形影相随 , 令人羡慕
- Cặp đôi này như hình với bóng, thật đáng ngưỡng mộ.
- 形影不离
- như hình với bóng; không rời nhau
- 这 只 雄鹿 体形 健壮
- Con hươu cái này có hình dáng cơ bắp.
- 一只 野兔 影在 草丛里
- Thỏ hoang đang ẩn nấp trong bụi cỏ.
- 可能 是 前列腺炎 只是 很 简单 的 炎症
- Khả năng là viêm tuyến tiền liệt viêm đơn thuần.
- 悲剧 和 伤痛 总是 与 她 如影随形
- Bi kịch và nỗi buồn dường như theo cô đến mọi nơi cô đến.
- 我 只 看到 个 背影
- Tôi chỉ nhìn thấy bóng lưng.
- 她 影绘 一只 飞鸟
- Cô ấy mô phỏng một con chim.
- 害得 你 只会 吐 单音节 词 的 头部 创伤
- Bất cứ chấn thương nào ở đầu đều biến bạn thành một con goon đơn âm.
- 发型 对 你 的 形象 的 影响 很大
- Kiểu tóc ảnh hưởng lớn đến hình ảnh của bạn.
- 单亲家庭 ( 指 孩子 只 随 父亲 或 母亲 一方 生活 的 家庭 )
- gia đình chỉ có cha hoặc mẹ
- 那个 单子 还 仅仅只是 冰山一角
- Danh sách đó là phần nổi của tảng băng chìm.
- 孩子 只 穿 了 一条 单裤
- Đứa bé chỉ mặc một chiếc quần mỏng.
- 他们 俩 如影随形 真羡 煞 人
- Hai bọn họ như hình với bóng, thật đáng ghen tị.
- 复合 构词法 将 单个 字 组成 复合词 的 形式
- Phương pháp tạo từ ghép sử dụng các chữ cái riêng lẻ để tạo thành từ ghép.
- 他们 形影相随 , 从未 分开 过
- Họ luôn gắn bó, chưa bao giờ rời xa nhau.
- 只 需要 一个 简单 的 回答
- Chỉ cần một câu trả lời đơn giản.
- 这个 电影 情节 很 单调
- Tình tiết phim này rất đơn điệu.
- 和面 的 方法 很 简单 , 只要 把 水 和 在 面粉 里 就行了
- Phương pháp trộn bột rất đơn giản, chỉ cần đổ nước vào bột mì là xong.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 形单影只
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 形单影只 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm单›
只›
形›
影›