形单影只 xíngdānyǐngzhī

Từ hán việt: 【hình đơn ảnh chỉ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "形单影只" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hình đơn ảnh chỉ). Ý nghĩa là: cô đơn chiếc bóng; thân đơn bóng chiếc; lẻ loi một mình, đơn hình độc bóng; đơn chiếc.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 形单影只 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 形单影只 khi là Thành ngữ

cô đơn chiếc bóng; thân đơn bóng chiếc; lẻ loi một mình

形容孤独,没有伴侣

đơn hình độc bóng; đơn chiếc

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 形单影只

  • - 这匹 zhèpǐ 鸳鸯 yuānyāng 形影不离 xíngyǐngbùlí

    - Đôi vịt này không rời nhau nửa bước.

  • - zhè duì 恋人 liànrén 形影相随 xíngyǐngxiāngsuí 令人羡慕 lìngrénxiànmù

    - Cặp đôi này như hình với bóng, thật đáng ngưỡng mộ.

  • - 形影不离 xíngyǐngbùlí

    - như hình với bóng; không rời nhau

  • - zhè zhǐ 雄鹿 xiónglù 体形 tǐxíng 健壮 jiànzhuàng

    - Con hươu cái này có hình dáng cơ bắp.

  • - 一只 yīzhī 野兔 yětù 影在 yǐngzài 草丛里 cǎocónglǐ

    - Thỏ hoang đang ẩn nấp trong bụi cỏ.

  • - 可能 kěnéng shì 前列腺炎 qiánlièxiànyán 只是 zhǐshì hěn 简单 jiǎndān de 炎症 yánzhèng

    - Khả năng là viêm tuyến tiền liệt viêm đơn thuần.

  • - 悲剧 bēijù 伤痛 shāngtòng 总是 zǒngshì 如影随形 rúyǐngsuíxíng

    - Bi kịch và nỗi buồn dường như theo cô đến mọi nơi cô đến.

  • - zhǐ 看到 kàndào 背影 bèiyǐng

    - Tôi chỉ nhìn thấy bóng lưng.

  • - 影绘 yǐnghuì 一只 yīzhī 飞鸟 fēiniǎo

    - Cô ấy mô phỏng một con chim.

  • - 害得 hàide 只会 zhǐhuì 单音节 dānyīnjié de 头部 tóubù 创伤 chuāngshāng

    - Bất cứ chấn thương nào ở đầu đều biến bạn thành một con goon đơn âm.

  • - 发型 fàxíng duì de 形象 xíngxiàng de 影响 yǐngxiǎng 很大 hěndà

    - Kiểu tóc ảnh hưởng lớn đến hình ảnh của bạn.

  • - 单亲家庭 dānqìngjiatíng ( zhǐ 孩子 háizi zhǐ suí 父亲 fùqīn huò 母亲 mǔqīn 一方 yīfāng 生活 shēnghuó de 家庭 jiātíng )

    - gia đình chỉ có cha hoặc mẹ

  • - 那个 nàgè 单子 dānzi hái 仅仅只是 jǐnjǐnzhǐshì 冰山一角 bīngshānyījiǎo

    - Danh sách đó là phần nổi của tảng băng chìm.

  • - 孩子 háizi zhǐ 穿 chuān le 一条 yītiáo 单裤 dānkù

    - Đứa bé chỉ mặc một chiếc quần mỏng.

  • - 他们 tāmen liǎ 如影随形 rúyǐngsuíxíng 真羡 zhēnxiàn shā rén

    - Hai bọn họ như hình với bóng, thật đáng ghen tị.

  • - 复合 fùhé 构词法 gòucífǎ jiāng 单个 dānge 组成 zǔchéng 复合词 fùhécí de 形式 xíngshì

    - Phương pháp tạo từ ghép sử dụng các chữ cái riêng lẻ để tạo thành từ ghép.

  • - 他们 tāmen 形影相随 xíngyǐngxiāngsuí 从未 cóngwèi 分开 fēnkāi guò

    - Họ luôn gắn bó, chưa bao giờ rời xa nhau.

  • - zhǐ 需要 xūyào 一个 yígè 简单 jiǎndān de 回答 huídá

    - Chỉ cần một câu trả lời đơn giản.

  • - 这个 zhègè 电影 diànyǐng 情节 qíngjié hěn 单调 dāndiào

    - Tình tiết phim này rất đơn điệu.

  • - 和面 huómiàn de 方法 fāngfǎ hěn 简单 jiǎndān 只要 zhǐyào shuǐ zài 面粉 miànfěn 就行了 jiùxíngle

    - Phương pháp trộn bột rất đơn giản, chỉ cần đổ nước vào bột mì là xong.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 形单影只

Hình ảnh minh họa cho từ 形单影只

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 形单影只 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bát 八 (+6 nét), thập 十 (+6 nét)
    • Pinyin: Chán , Dān , Shàn
    • Âm hán việt: Thiền , Thiện , Đan , Đơn
    • Nét bút:丶ノ丨フ一一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:CWJ (金田十)
    • Bảng mã:U+5355
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Zhī , Zhǐ
    • Âm hán việt: Chích , Chỉ
    • Nét bút:丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:RC (口金)
    • Bảng mã:U+53EA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sam 彡 (+4 nét)
    • Pinyin: Xíng
    • Âm hán việt: Hình
    • Nét bút:一一ノ丨ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MTHHH (一廿竹竹竹)
    • Bảng mã:U+5F62
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Sam 彡 (+12 nét)
    • Pinyin: Yǐng
    • Âm hán việt: Ảnh
    • Nét bút:丨フ一一丶一丨フ一丨ノ丶ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AFHHH (日火竹竹竹)
    • Bảng mã:U+5F71
    • Tần suất sử dụng:Rất cao