Đọc nhanh: 构成 (cấu thành). Ý nghĩa là: hình thành; tạo thành; cấu thành; cấu tạo; hợp thành; gây ra, gây ra; tạo thành (chủ yếu dùng ở phương diện pháp luật), cấu trúc. Ví dụ : - 许多小问题构成了大困难。 Nhiều vấn đề nhỏ tạo thành khó khăn lớn.. - 这些块石头构成了墙。 Những viên đá này tạo thành bức tường.. - 他们的努力构成了成功。 Nỗ lực của họ tạo nên thành công.
Ý nghĩa của 构成 khi là Động từ
✪ hình thành; tạo thành; cấu thành; cấu tạo; hợp thành; gây ra
形成; 造成
- 许多 小 问题 构成 了 大 困难
- Nhiều vấn đề nhỏ tạo thành khó khăn lớn.
- 这些 块 石头 构成 了 墙
- Những viên đá này tạo thành bức tường.
- 他们 的 努力 构成 了 成功
- Nỗ lực của họ tạo nên thành công.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ gây ra; tạo thành (chủ yếu dùng ở phương diện pháp luật)
造成; 形成 (主要用于法律方面)
- 该 行为 构成 了 合同 违约
- Hành vi này gây ra vi phạm hợp đồng.
- 伪造 文件 构成 了 违法行为
- Làm giả tài liệu tạo thành hành vi vi phạm pháp luật.
Ý nghĩa của 构成 khi là Danh từ
✪ cấu trúc
结构; 各组成部分的配搭
- 文章 的 构成 需要 调整
- Cấu trúc của bài viết cần phải điều chỉnh.
- 这幅 画 的 构成 很 独特
- Cấu trúc của bức tranh này rất đặc biệt.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 构成
✪ 构 + 不 + 成 + Tân ngữ
không tạo nên/ hình thành nên cái gì
- 这些 行为 构 不成 犯罪 证据
- Những hành vi này không tạo thành bằng chứng tội phạm.
- 这些 材料 构 不成 犯罪
- Những tài liệu này không tạo thành tội phạm.
✪ A + 由 + B + 构成
A do B tạo nên
- 这幅 画 由 三种 颜色 构成
- Bức tranh này do 3 màu sắc tạo nên.
- 这些 因素 由 多个 因素 构成
- Những yếu tố này do nhiều yếu tố khác tạo nên.
✪ Danh từ+ 的+ 构成
"构成" vai trò trung tâm ngữ
- 这幅 画 的 构成 很 有 艺术 感
- Cấu trúc của bức tranh này rất có cảm giác nghệ thuật.
- 设计 的 构成 决定 了 效果
- Cấu trúc của thiết kế quyết định hiệu quả.
- 这个 系统 的 构成 非常 合理
- Cấu trúc của hệ thống này rất hợp lý.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 构成
- 这些 因素 由 多个 因素 构成
- Những yếu tố này do nhiều yếu tố khác tạo nên.
- 山脉 是 由 岩石 构成 的
- Dãy núi được cấu tạo từ đá.
- 眼镜 由 镜片 和 镜架 构成
- Kính do tròng kính và gọng kính tạo thành.
- 会 构成 仇恨 罪 吗
- Đó có phải là một tội ác đáng ghét không?
- 这部 戏共 三幕 构成
- Vở kịch này gồm ba màn.
- 基本 构成 了 整个 体系
- Nền tảng tạo nên toàn bộ hệ thống.
- 这些 行为 构成 诈骗罪
- Những hành vi này cấu thành tội lừa đảo.
- 这幅 画 的 构成 很 有 艺术 感
- Cấu trúc của bức tranh này rất có cảm giác nghệ thuật.
- 构成 致命 的 威胁
- Gây ra mối đe dọa chí mạng
- 这种 病毒 对 健康 构成威胁
- Virus này gây nguy hiểm cho sức khỏe.
- 这些 材料 构 不成 犯罪
- Những tài liệu này không tạo thành tội phạm.
- 这些 行为 构 不成 犯罪 证据
- Những hành vi này không tạo thành bằng chứng tội phạm.
- 这个 系统 的 构成 非常 合理
- Cấu trúc của hệ thống này rất hợp lý.
- 珊瑚 是 由 某些 水螅 体 构成 的
- San hô được tạo thành từ cơ thể của một số loài nước nhuyễn.
- 文章 的 构成 需要 调整
- Cấu trúc của bài viết cần phải điều chỉnh.
- 伪造 文件 构成 了 违法行为
- Làm giả tài liệu tạo thành hành vi vi phạm pháp luật.
- 该 行为 构成 了 合同 违约
- Hành vi này gây ra vi phạm hợp đồng.
- 铜合金 铜 与 锡 、 锑 、 磷 或 其 物质 构成 的 一种 合金 , 含锡 , 也 可不 含锡
- Đồng hợp kim là một loại hợp kim được tạo thành từ đồng và thiếc, antimôn, phospho hoặc các chất khác, có thể chứa thiếc hoặc không chứa thiếc.
- 他们 的 努力 构成 了 成功
- Nỗ lực của họ tạo nên thành công.
- 这是 一本 冒充 成 虚构 小说 的 回忆录
- Đó là một cuốn hồi ký giả dạng tiểu thuyết
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 构成
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 构成 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm成›
构›