Đọc nhanh: 形容词 (hình dung từ). Ý nghĩa là: tính từ; hình dung từ. Ví dụ : - 这些词都是形容词。 Những từ này đều là tính từ.. - "漂亮"是一个形容词。 "Đẹp" là một tính từ.
Ý nghĩa của 形容词 khi là Danh từ
✪ tính từ; hình dung từ
表示人或事物的性质或状态的词,如'高、细、软、白、暖和、活泼'
- 这些 词 都 是 形容词
- Những từ này đều là tính từ.
- 漂亮 是 一个 形容词
- "Đẹp" là một tính từ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 形容词
- 骈肩 ( 肩 挨肩 , 形容 人多 )
- vai chen vai (có rất nhiều người)
- 糠菜 半年 粮 ( 形容 生活 贫困 )
- cuộc sống bần hàn.
- 不忍卒读 ( 不忍心 读完 , 多 形容 文章 悲惨 动人 )
- không dám xem hết (văn chương bi thảm cảm động)
- 路道 粗 ( 形容 门路 广 )
- con đường rộng lớn.
- 内容 是 主要 的 , 形式 在 其次
- Nội dung là chủ yếu, hình thức là thứ yếu.
- 铁证如山 ( 形容 证据 确凿不移 )
- chứng cớ rành rành
- 拍案叫绝 ( 拍桌子 叫好 , 形容 非常 赞赏 )
- đập bàn tán thưởng.
- 杳然 ( 形容 沉寂 )
- trầm mặc; trầm ngâm
- 度日如年 ( 形容 日子 难熬 )
- sống qua ngày đoạn tháng; sống một ngày bằng một năm.
- 前倨后恭 ( 形容 对人 态度 转变 倨 : 傲慢 )
- trước ngạo mạn, sau cung kính.
- 匍匐 奔丧 ( 形容 匆忙 奔丧 )
- vội về chịu tang.
- 叱咤风云 ( 形容 声势 威力 很大 )
- quát gió gọi mây; oai phong dữ dội.
- 前呼后拥 ( 形容 随从 很多 )
- tiền hô hậu ủng.
- 他 把 月亮 形容 成 一把 镰刀
- Anh ấy miêu tả mặt trăng như một cây liềm.
- 她 脸色苍白 , 形容憔悴
- Cô ấy mặt tái nhợt, dáng vẻ tiều tụy.
- 老师 用 雪白 来 形容 雪花
- Thầy giáo dùng màu trắng như tuyết để miêu tả những bông tuyết.
- 柳眉倒竖 ( 形容 女人 发怒 时耸眉 的 样子 )
- lông mày dựng đứng lên.
- 洞见 肺腑 ( 形容 诚恳 坦白 )
- nhìn thấu ruột gan; hết sức chân thành.
- 这些 词 都 是 形容词
- Những từ này đều là tính từ.
- 漂亮 是 一个 形容词
- "Đẹp" là một tính từ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 形容词
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 形容词 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm容›
形›
词›