Đọc nhanh: 无法形容 (vô pháp hình dung). Ý nghĩa là: không thể diễn tả được, không thể nói ra. Ví dụ : - 我告诉他们你的糖果真的是好吃到无法形容。 Tôi đã nói với họ rằng kẹo của bạn tuyệt không thể tả.
Ý nghĩa của 无法形容 khi là Từ điển
✪ không thể diễn tả được
indescribable
- 我 告诉 他们 你 的 糖果 真的 是 好吃 到 无法形容
- Tôi đã nói với họ rằng kẹo của bạn tuyệt không thể tả.
✪ không thể nói ra
unspeakable
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无法形容
- 虚荣 无法 带来 幸福
- Hư vinh không thể mang lại hạnh phúc.
- 骈肩 ( 肩 挨肩 , 形容 人多 )
- vai chen vai (có rất nhiều người)
- 饥饿感 使 我 无法 专心 工作
- Cảm giác đói bụng làm tôi không thể tập trung làm việc.
- 他 被 诊断 患有 无法 手术 的 肺癌
- Ông được chẩn đoán mắc bệnh ung thư phổi và không thể phẫu thuật.
- 糠菜 半年 粮 ( 形容 生活 贫困 )
- cuộc sống bần hàn.
- 不忍卒读 ( 不忍心 读完 , 多 形容 文章 悲惨 动人 )
- không dám xem hết (văn chương bi thảm cảm động)
- 无法忍受
- không còn cách nào chịu đựng nỗi.
- 路道 粗 ( 形容 门路 广 )
- con đường rộng lớn.
- 国法难容
- phép nước khó dung
- 插头 坏 了 , 无法 充电
- Phích cắm hỏng rồi, không thể sạc được.
- 无形 停顿
- vô hình trung là đình đốn (đình đốn trên thực tế mặc dù trên danh nghĩa thì không đình đốn).
- 内容 是 主要 的 , 形式 在 其次
- Nội dung là chủ yếu, hình thức là thứ yếu.
- 与其 无法 言说 , 不如 一小 而 过 与其 无法 释怀 , 不如 安然 自若
- Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng
- 他 的 贪婪 使 他 无法 安静下来
- Sự tham lam khiến anh ta không thể bình tĩnh.
- 那次 事故 使 他 毁容 , 终生 无法 恢复
- Vụ tai nạn đó đã làm cho anh ấy bị hủy hoại khuôn mặt, không thể phục hồi suốt đời.
- 一言既出 , 驷马难追 ( 形容 话 说 出口 , 无法 再 收回 )
- nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy.
- 身无长物 ( 形容 穷困 或 俭朴 )
- nghèo rớt mùng tơi (chẳng có của nả gì nên hồn).
- 我 无法形容 这里 的 美
- Tôi không thể miêu tả được vẻ đẹp của nơi đây.
- 我 无法 容忍 他 的 撒谎
- Tôi không thể tha thứ việc anh ta nói dối.
- 我 告诉 他们 你 的 糖果 真的 是 好吃 到 无法形容
- Tôi đã nói với họ rằng kẹo của bạn tuyệt không thể tả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 无法形容
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 无法形容 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm容›
形›
无›
法›